1. Kỹ thuật tạo giống bằng phương pháp lai tế bào sinh dưỡng có ý nghĩa nào sau đây?
A. Tạo được nhiều cá thể có kiểu gen giống nhau
B. Tạo được giống mới mang đặc điểm của hai loài khác nhau
C. Nhân nhanh được các cây giống cây quý hiếm
D. Tạo được giống thuần có kiểu gen đồng hợp vê tất cả các cặp gen
2. Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do hai gen quy định, mỗi gen gồm hai alen. Sự có mặt của mỗi alen trội trong kiểu gen làm cây cao thêm 5 cm, cây thấp nhất có kiểu gen aabb quy định chiều cao 120 cm, cây có kiểu gen chứa một alen trội quy định chiều cao 125cm, tính trạng chiều cao cây tuân theo quy luật di truyền nào sau đây?
A. Phân li độc lập
C. Tương tác bổ sung
B. Tương tác cộng gộp
D. Di truyền liên kết
3. Trong cơ chế điều hoà hoạt động các alen trong ôperon lac ở vi khuẩn E coli, khi môi trường không có lactôzơ (không có chất cảm ứng) khi diễn ra các sự kiện nào sau đây?
(1). Gen điều hoà chỉ huy tổng hợp một loại protein ức chế
(2). Gen điều hoà không tổng hợp được protein ức chế
(3). Protein ức chế gắn vào vùng vận hành
(4). Quá trình phiên mã của các gen cấu trúc bị ức chế, không tổng hợp được mARN
(5). Enzim ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động, các gen cấu trúc được phiên mã
A. (1), (3), (5)
B. (1), (3), (4)
C. (1), (4)
D. (2), (5)
Câu 4: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi nhiễm sắc có đường kính là:
A. 300 nm
B. 30 nm
C. 11 nm
D. 700 nm
Câu 5: Loại đột biến nào sau đây thuộc đột biến gen?
A. Đảo một đoạn nhiễm sắc thể
C. Chuyển một đoạn nhiễm sắc thể
B. Lặp một đoạn nhiễm sắc thể
D. Thêm một cặp nucleôtit
Câu 6: Ở cây hoa phấn, gen quy định màu sắc là nằm trong tế bào chất. Coren đã tiến hành thí nghiệm: P. ♀ cây lá đốm × ♂ cây lá xanh thì F1 thu được 100% cây lá đốm. Nếu tiến hành phép lai P. ♀ cây lá xanh x ♂ cây lá đốm thì F1 thu được kết quả nào sau đây?
A. 75% lá xanh; 25% lá đốm
B. 100% lá đốm
C. 50% lá xanh; 5% lá đốm
D. 100% lá xanh
Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đặc điểm di truyền của gen nằm trên nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y?
A. Di truyền thẳng
B. Kết quả phép lai thuận khác kết quả phép lai nghịch
C. Di truyền chéo
D. Tính trạng do gen lặn quy định để biểu hiện cơ thể XY hơn co thể XX
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của thường biến?
A. Biến đổi vật chất di truyền
B. Không biến đổi kiểu gen nên không di truyền
C. Biến đổi kiểu hình do sự biến đổi của môi trường
D. Giúp sinh vật thích nghi với môi trường
Câu 9: Trong các thành tựu tạo giống sau đây, có bao nhiêu thành tựu của ứng dụng công nghệ gen?
I. Giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β – carôten trong hạt
II. Giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen
III. Giống cà chua có kiểu gen làm chín quả bị bất hoạt
IV. Giống dâu tằm tam bội có năng suất lá cao
V. Chuột nhắt mang gen hoocmon sinh trửng của chuột cống
Advertisements (Quảng cáo)
VI. Dễ sản sinh protein tơ nhện trong sữa
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
1.0: Dạng đột biến nào sau đây chỉ làm thay đổi số lượng gen mà không làm thay đổi thành phần gen trên một nhiễm sắc thể?
A. Mất đoạn nhiễm sắc thể
C. Đảo đoạn nhiễm sắc thể
B. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể
D. Lặp đoạn nhiễm sắc thể
1.1: Bệnh, hội chứng bệnh di truyền nào sau đây là do đột biến nhiễm sắc thể?
A. Máu khó đông, ung thư máu
B. Phêninkêtô niệu, thiếu máu hồng cầu hình liềm
C. Hội chứng đao, hội chứng Claiphentơ
D. Hội chứng Tơcnơ, Phêninkêtô niệu
1.2: Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không phải là điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi – Vanbec?
A. Không có đột biến hoặc xảy ra đột biến thì tần số đột biến thuận phải bằng tần số đột biến nghịch
B. Quần thể được cách li với các quần thể khác (không có sự di-nhập gen giữa các quần thể)
C. Các cá thể trong quần thể xảy ra hiện tượng giao phối ngẫu nhiên
D. Trong quần thể, sức sống của các cá thể không giống nhau
1.3: Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin là đặc điểm nào sau đây của mã di truyền?
A. Tính đặc hiệu
B. Tính thoái hoá
C. Tính kiên tục
D. Tính phổ biến
1.4: Ở đậu Hà Lan, tính trạng màu sắc hạt do một gen có hai alen quy định. Cho P (thuần chủng) : hạt vàng × hạt xanh, F1 thu được 100% hạt vàng. Cho F1 tự thụ phấn. Theo lí thuyết, F2 thu được tỉ lệ kiểu hình nào sau đây?
A. 100% hạt vàng
B. 3 hạt vàng: 1 hạt xanh
C. 100% hạt xanh
D. 1 hạt vàng: 1 hạt xanh
1.5: Một quần thể có cấu trúc di truyền là 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa. Tần số tương đối của alen A và a là:
A. A = 0,64; a = 0,36
C. A = 0,16; a = 0,36
Advertisements (Quảng cáo)
B. A = 0,16; a = 0,84
D. A = 0,4; a = 0,6
1.6: Thể đột biến đa bội ở thực vật không có đặc điểm nào sau đây?
A. Thể đa bội thường cho năng suất cao, phẩm chất tốt
B. Tế bào đa bội có quá trình tổng hợp chất hữu cơ xảy ra mạnh mẽ
C. Tất cả thể đa bội đều không có khả năng sinh giao tử
D. Thể đa bội phát triển khoẻ, chống chịu tốt, cho năng suất cao
1.7: Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về sự kết cặp giữa các nuclêôtit trong quá trình nhân đôi ADN?
A. A ở môi trường tế bào chất liên kết với U ở mạch khuôn
B. A ở môi trường tế bào chất liên kết với G ở mạch khuôn
C. T ở môi trường tế bào chất liên kết với A ở mạch khuôn
D. U ở môi trường tế bào chất liên kết với A ở mạch khuôn
1.8: Hiện tượng di truyền liên kết hoàn toàn xảy ra khi có điều kiện nào sau đây?
A. Các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau, phân ki độc lập trong quá trình di truyền
B. Bố mẹ thuần chủng và khác nhau về cặp tính trạng tương phản
C. Các gen cùng nằm trên cặp cặp nhiễm thể, trong quá trình giảm phân các nhiễm sắc thể tương đồng không xảy ra hiện tượng trao đổi đoạn cho nhau
D. Các gen cùng nằm trên cặp cặp nhiễm thể, trong quá trình giảm phân các nhiễm sắc thể tương đồng trao đổi đoạn cho nhau
1.9: Phương pháp tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp có quy trình gồm các bước theo thứ tự nào sau đây?
I. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau
II. Chọn lọc ra nhưng tổ hợp gen mong muốn
III. Lai giống để tạo ra các tổ hợp gen khác nhau
IV. Những tổ hợp gen mong muốn sẽ tự thụ phấn hoặc giao phối gần để tạo ra các dòng thuần
A. IV → II → I → III
B. II → III → IV → I
C. III → II → IV → I
D. I → III → II → IV
2.0: Theo giả thuyết siêu trội giải thích cơ sở di truyền của ưu thế lai thì trong các tổ hợp gen sau đây của con lai, tổ hợp gen nào biểu hiện ưu thế lai cao nhất?
(1) AABBDDHH (2) AABbDdHH
(3) AaBbDdHh (4) AaBBddhh
A. (4)
B. (2)
C. (1)
D. (3)
2.1: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do một gen có hai alen A, a quy định. Cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng thuần chủng , F1 thu được 100% cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn. Theo lý thuyết, F2 thu được tỉ lệ kiểu gen nào sau đây?
A. 1 AA: 2 Aa: 1 aa
B. 100% Aa
C. 100% AA
D. 1 Aa: 1aa
2.2: Trong các biện pháp bảo vệ vốn gen của loài người, biện pháp nào sau đây nhằm hạn chế các tác nhân đột biến?
A. Tạo môi trường sạch
B. Sàng lọc trước sinh
C. Liệu pháp gen
D. Tư vấn di truyền
2.3: Ở một loài thực vật, mỗi tế bào 2n của cơ thể lưỡng bội đều có cặp NST số 1 bị mất một chiếc được gọi là:
A. Thể một nhiễm
B. Thể bốn nhiễm
C. Thể ba nhiễm
D. Thể không nhiễm
2.4: Ở ruồi giấm, nhiễm sắc thể giới tính của ruồi đực là XY, của ruồi cái là XX, gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y, trong đó alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Cho ruồi cái thuần chủng mắt đỏ lai với ruồi đực mắt trắng, F1 thu được 100% ruồi mắt đỏ. Cho ruồi cái F1 lai phân tích. Theo lý thuyết, trong số ruồi đực Fa ruồi đực mắt đỏ chiếm tỉ lệ là:
A. 75%
B. 100%
C. 50%
D. 25%
2.5: Xét phép lai P. AABbDd × AabbDd. Theo lý thuyết, kết quả nào sau đây đúng về tỉ lệ kiểu gen AaBbDD ở F1?
A.
B.
C.
D.
2.6: Cơ thể có kiểu gen giảm phân xảy ra hoán vị gen với tần số bằng 40% . Theo lý thuyết sẽ tạo giao tử ab chiếm tỉ lệ là:
A. 30%
B. 40%
C. 10%
D. 20%
2.7: Xét một quần thể thực vật tự thụ phấn ở thế hệ P có 100% mang kiểu gen Dd. Hiện tượng tự thụ phấn xảy ra liên tiếp qua nhiều thế hệ trong quần thể này. Theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp ở thế hệ F4 là:
A. 6,25%
B. 93,75%
C. 50%
D. 46,875%
2.8: Ở người, bệnh mù màu đỏ lục do gen lặn quy định nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y quy định. Một cặp vợ chồng đều không mắc bệnh mù màu, bố của người vợ mắc bệnh còn những người khác trong hai gia đình đều không mắc bệnh này. Khả năng họ sinh ra một đứa con trai không mắc bệnh mù màu là:
A. 25%
B. 12,5%
C. 75%
D. 50%
2.9: Ở cà chua, alen A quy định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả màu vàng. Cây cà chua tứ bội màu đỏ có kiểu gen Aaaa giảm phân bình thường. Theo lý thuyết sẽ cho các loại giao tử với tỉ lệ là:
A. 1/4AA : 2/4Aa : 1/4aa
B. 1/2Aa : 1/2aa
C. 1/6AA : 4/6Aa : 1/6aa
D. 1/2AA : 1/2Aa
3.0: Gen a có G 186 và có 1068 liên kết hđrô. Một đột biến điểm làm gen a trở thành gen A. Gen đột biến ít hơn gen ban đầu 1 liên kết hiđrô nhưng 2 gen có chiều dài bằng nhau. Dạng đột biến đã xảy ra và có số nu mỗi loại của gen A là:
A. Thay một cặp G – X bằng 1 cặp A-T và cặp A-T=256 ; G-X=185
B. Thay một cặp A – T bằng 1cặp G-X và cặp A-T=254 ; G-X=187
C. Thay một cặp G – X bằng 1 cặp A-T và cặp A-T=254 ; G-X=187
D. Thay một cặp A – T bằng 1cặp G-X và cặp A-T=256 ; G-X=185
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
B |
B |
B |
B |
D |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
C |
A |
C |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
C |
D |
B |
B |
D |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
C |
C |
D |
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
A |
A |
A |
C |
B |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
A |
B |
A |
B |
A |