1. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta thay đổi như thế nào từ năm 2000 – 2007?
A. tăng giảm không ổn định.
B. tăng liên tục.
C. giảm liên tục.
D. không biến đổi.
2. Khu vực chiếm tỉ trọng thấp nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta là
A. có vốn đầu tư nước ngoài.
B. cá nhân.
C. tư nhân.
D. Nhà nước.
3. Tài nguyên du lịch tự nhiên của nước ta bao gồm
A. địa hình, sinh vật, làng nghề, ẩm thực.
B. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật.
C. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật.
D. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội.
4. Quá trình đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.
B. Đô thị phân bố đều giữa các vùng.
C. Trình độ đô thị hóa còn thấp.
D. Tỉ lệ dân thành thị giảm.
5. Thành phần kinh tế nào ở nước ta giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế?
A. Kinh tế tập thể.
B. Kinh tế Nhà nước.
C. Kinh tế ngoài Nhà nước.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
6. Nguyên nhân dẫn đến giảm tỉ lệ gia tăng dân số nước ta hiện nay là
A. hủ tục lạc hậu đã bị xóa bỏ.
B. công tác y tế có nhiều tiến bộ.
C. mức sống ngày càng được cải thiện.
D. kết quả của kế hoạch hoá gia đình.
7. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất cả nước là do
A. địa hình dốc, sông nhỏ nhiều thác ghềnh.
B. sông ngòi đầy nước, địa hình dốc.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều phù sa.
D. mưa nhiều, sông đầy nước quanh năm.
8. Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng lên là nhờ
A. tăng cường giáo dục hướng nghiệp, đa dạng các loại hình đào tạo.
B. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
C. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
D. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
9. Nhân tố nào sau đây được cho là quan trọng nhất thúc đẩy ngành du lịch nước ta phát triển?
A. Tài nguyên du lịchphong phú.
B. Tình hình chính trị ổnđịnh.
C. Chất lượng phục vụ ngàycàngtốt.
D. Đời sống nhân dân được nângcao.
10: Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?
A. Nănglượng.
B. Sản xuất hàng tiêudùng.
C. Khai tháckhoángsản.
D. Chế biến lương thực, thựcphẩm
11: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. khí hậu diễn biếnthấtthường.
B. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệcao
C. khoáng sản phân bốrảirác.
D. địa hình dốc, giao thông khókhăn.
12: Biểu hiện nào cho thấy trình độ đô thị hoá của nước ta còn thấp?
A. Cả nước rất ít đô thịđặcbiệt.
B. Mạng lưới đô thị phân bố khôngđều.
C. Dân thành thị chiếm tỉlệthấp.
D. Cơ sở hạ tầng đô thị còn hạnchế.
13: Đất phù sa ở nước ta là loại đất thích hợp nhất để phát triển loại cây nào sau đây?
A. Cây thực phẩm, cây công nghiệplâunăm.
B. Cây công nghiệp lâu năm và cây ănquả.
C. Cây công nghiệp hàng năm và câythựcphẩm.
Advertisements (Quảng cáo)
D. Cây lương thực, cây rau đậu, cây ănquả.
14: Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007.
B. Cơ cấu lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007.
D. Tốc độ tăng trưởng lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007.
15: Đặc điểm nào không phải là ưu điểm của nguồn lao động nước ta?
A. Khả năng tiếp thu nhanh khoa học kỹ thuật.
B. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất.
C. Tỉ lệ lao động chuyên môn kỹ thuật còn ít.
D. Dồi dào, tăng khá nhanh.
16: Thế mạnh nào sau đây không phải là của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Trồng và chế biến cây công nghiệp.
B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.
C. Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn).
D. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch.
17: Tác động lớn nhất của đô thị hoá đến phát triển kinh tế của nước ta là
A. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật.
B. thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển.
C. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. tạo ra nhiều việc làm cho nhân dân.
18: Cơ cấu lao động phân theo nhóm ngành của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
B. khu vực I giảm, khu vực II tăng, khu vực III tăng.
C. khu vực I tăng, khu vực II giảm, khu vục III tăng.
D. khu vực I không thay đổi, khu vực II tăng, khu vực III giảm.
19: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005 – 2013 (Đơn vị: %)
Thành phần kinh tế |
2005 |
2007 |
2010 |
2013 |
Nhà nước |
11,6 |
11,0 |
10,4 |
10,2 |
Ngoài nhà nước |
85,8 |
85,5 |
86,1 |
86,4 |
Có vốn đầu tư nước ngoài |
2,6 |
3,5 |
3,5 |
3,4 |
Nhận xét nào đúng với bảng số liệu trên?
A. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và đang tăng.
B. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế có sự thay đổi.
C. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.
D. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng ổn định.
20: Kết cấu dân số trẻ của nước ta thể hiện rõ nét qua
A. cơ cấu dân số theo nhóm tuổi.
B. cơ cấu dân số theo giới tính.
C. cơ cấu dân số theo các thành phần kinh tế.
D. cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế.
21: Dựa vào bản đồ công nghiệp chung Atlat ĐLVN trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng ở nước ta?
A. Hải Phòng.
B. TP. Hồ Chí Minh.
Advertisements (Quảng cáo)
C. Hà Nội.
D. Cà Mau.
22: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn (Đơn vị: %)
Năm |
Thành thị |
Nông thôn |
1990 |
19,5 |
80,5 |
1995 |
20,8 |
79,2 |
2000 |
24,2 |
75,8 |
2005 |
26,9 |
73,1 |
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ lệ dân nông thôn giảm liên tục.
B. Tỉ lệ dân nông thôn cao nhất là năm 2005.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng đều qua các năm.
D. Tỉ lệ dân thành thị cao nhất là năm 2000.
23: Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP ở nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
B. tăng nhanh tỉ trọng khu vực III và I, giảm tỉ trọng khu vực II.
C. tăng tỉ trọng khu vực II và III, giảm tỉ trọng khu vực I.
D. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III.
24: Dựa vào Atlat ĐLVN trang 24, hãy cho biết thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là các quốc gia nào sau đây?
A. Ấn Độ, Nhật Bản.
B. Liên Bang Nga, Hoa Kì.
C. Hoa Kì, Nhật Bản.
D. Singapore, Hàn Quốc.
25: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta?
A. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
B. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
C. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn.
D. Gia tăng dân số tự nhiên giảm.
26: Thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là
A. các nước Đông Nam Á và Nhật Bản.
B. Nhật Bản và Trung Quốc.
C. Trung Quốc và các nước Đông Nam Á.
D. châu Á Thái Bình Dương và châu Âu.
27: Ý nào sau đây không phải là tác động của quá trình đô thị hóa tới nền kinh tế nước ta
A. Tỉ lệ dân cư thành thị tăng nhanh.
B. Tạo thêm việc làm cho người lao động.
C. Tác động đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Làm giảm tỉ lệ gia tăng dân số.
28: Vùng có mật độ dân số thấp nhất trong các vùng sau của nước ta là
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
29: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh/thành phố có giá trị sản xuất thủy sản chiếm trên 50% trong tổng giá trị ngành nông, lâm, thủy sản là
A. Cà Mau, Bạc Liêu, Kiên Giang, Đà Nẵng.
B. Đà Nẵng, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bạc Liêu, Cà Mau.
C. Đà Nẵng, Bình Thuận, Bà Rịa – Vũng Tàu, Cà Mau.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu, Bạc Liêu, Kiên Giang, Cà Mau.
30: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, Tây Nguyên không có nhà mày thủy điện nào sau đây?
A. Xê Xan.
B. Đrây Hlinh.
C. Trị An.
D. Yaly.
31: Để sản xuất được nhiều nông sản hàng hoá, phương thức canh tác được áp dụng phổ biến ở nước ta hiện nay là
A. quảng canh, cơ giới hoá.
B. luân canh và xen canh.
C. thâm canh, chuyên môn hoá.
D. đa canh và xen canh.
32: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?
A. Có thế mạnh lâu dài.
B. Thúc đẩy các ngành khác phát triển.
C. Có nguồn lao động dồi dào.
D. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
33: Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thuốc lá.
B. chè.
C. cà phê.
D. đậu tương.
34: Một trong những thế mạnh thế mạnh về nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. chăn nuôi gia cầm.
B. nuôi thuỷ sản.
C. cây trồng ngắn ngày.
D. chăn nuôi gia súc lớn.
35: Cho biểu đồ:
Cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp phân theo ngành ở nước ta năm 2000 và 2008
(Đơn vị: %)
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Tỉ trọng công nghiệp chế biến, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước tăng; tỉ trọng công nghiệp khai thác mỏ tăng.
B. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thac mỏ, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu hướng tăng; tỉ trọng công nghiệp chế biến có xu hướng giảm.
C. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu hướng giảm; tỉ trọng công nghiệp chế biến có xu hướng tăng.
D. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ có xu hướng giảm; tỉ trọng công nghiệp chế biến, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước tăng.
36: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, nhóm người thuộc ngữ hệ Nam Đảo (Gia rai, Ê đê, Chăm, …) phân bố chủ yếu ở vùng nào của nước ta?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Nam Trung Bộ.
D. TDMN Bắc Bộ.
37: Nhà máy thuỷ điện Trị An được xây dựng trên sông nào sau đây?
A. Srepok.
B. Đồng Nai.
C. Sài Gòn.
D. Xexan.
38: Hải Phòng là trung tâm công nghiệp của vùng nào sau đây?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
39: Trung du và miền núi Bắc Bộ có đàn trâu lớn nhất nước ta là do nơi đây
A. cơ sở chế biến rất phát triển.
B. nhu cầu tiêu thụ trâu lớn nhất.
C. có nhiều đồng cỏ, khí hậu thích hợp.
D. nhu cầu sức kéo trong nông nghiệp lớn.
4.0: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, tỉnh nào có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng/người đạt trên 16 triệu đồng?
A. Đà Nẵng.
B. Quảng Ninh.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Khánh Hòa.
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
B |
A |
C |
C |
B |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
B |
D |
A |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
B |
D |
D |
A |
C |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
C |
B |
B |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
A |
A |
C |
C |
C |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
D |
D |
C |
B |
C |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
C |
C |
B |
D |
C |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
B |
B |
B |
C |
A |