Hướng dẫn các em trả lời các câu hỏi ông tập chương 1 Toán Đại số 9 tập 1 trang 39 và giải các bài tâp 70,71, 72, 73, 74, 75, 76 trang 40 SGK Toán chương 1.
I. Câu hỏi ôn tập chương 1 Toán 9
Câu 1. Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của số 1 không âm. Cho ví dụ.
Câu 2. Chứng minh √a2 = |a| với mọi số a
Câu 3. Biểu thức A phải thỏa mãn điều kiện gì để √a xác định?
Câu 1,2,3 các em tự trả lời
Câu 4. Phát biểu và chứng minh định lí về mối quan hệ giữa phép nhân và phép khai trương. Cho ví dụ.
Định lí: Với 2 số a và b không âm ta có √a.b = √a . √b
Chứng minh: Vì a ≥ 0 và b ≥ 0 nên √a . √b xác định và không âm.
Ta có: (√a. √b)2 = (√a)2 . ( √b)2 = a.b
Vậy √a. √b là hai căn số bậc hai số học của a.b, tức là √a.b = √a.√b
Ví dụ √25.16 = √25 . √16 = 5.4 = 20
√32 . √2 = √32.2 = √54 = 8
Câu 5. Phát biểu và chứng minh định lý về mối quan hệ giữa phép chia và phép khai phương. Cho Ví dụ.
II. Các công thức biến đổi Căn các em cần nhớ
Advertisements (Quảng cáo)
III. Giải bài tập ôn tập chương 1 Toán Đại số 9 tập 1 trang 40
Bài 70. Tìm giá trị các biểu thức sau bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp:
Lời Giải bài 70:
Bài 71. Rút gọn các biểu thức sau
Lời Giải bài 71.
Advertisements (Quảng cáo)
Bài 72. (ôn tập chương 1 Toán Đại 9) Phân tích thành nhân tử (với các số x,y,a,b không âm và a ≥ b)
Đáp án:
Bài 73 Trang 40. Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau
Lời Giải bài 73.
Bài 74. Tìm x, biết:
Đáp án bài 74:
Bài 75 Toán 9. Chứng minh các đẳng thức sau
Lời Giải:
Bài 76. Cho biểu thức
a) Rút gọn Q
b) Xác định giá trị của Q khi a = 3b
Giải: P/s Đã sửa bài 76 (Thiếu dấu căn) nhé!