1. Giải các phương trình:
1, x4 + 2x2 – 3 = 0 2, x3 + x2 – 2x = 0
2. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của PT x2 – 3x – 7 = 0. Không giải PT, tính:
1) A = x1+ x2 – x1 x2 ;
2) B = |x1 – x2|
3. Cho phương trình: 3x2 + mx + 12 = 0 (*)
Advertisements (Quảng cáo)
- Tìm m để ph.trình (*) có hai nghiệm phân biệt.
- Tìm m để ph.trình (*) có một nghiệm bằng 1, tìm nghiệm còn lại.
4. 1)Trong mặt phẳng Oxy cho parabol
và đường thẳng (d): y = mx – 2m – 1
a)Vẽ (P).
Advertisements (Quảng cáo)
b)Tìm m để (d) tiếp xúc với (P). Khi đó, tìm tọa độ tiếp điểm.
2) Trong mặt phẳng Oxy cho parabol (P):y=½ x2. Trên (P) lấy hai điểm M và N có hoành độ lần lượt bằng -1 và 2. Tìm trên trục Oy điểm P sao cho MP + NP ngắn nhất.
5. Cho p.trình x4 + 2mx2 + 4 = 0. Tìm giá trị của tham số m để p.trình có bốn nghiệm phân biệt x1, x2, x3, x4thỏa mãn x14 + x24 + x34 +x44 = 32.
6. Thể tích hình trụ là 375π cm3, chiều cao của hình trụ là 15 cm. Tính diện tích xung quanh hình trụ.
7.Cho tam giác nhọn ABC có Góc A=450 (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O;R). Đường tròn tâm I đường kính BC cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại D, E, BE và CD cắt nhau tại H.
1)Chứng minh: Tứ giác AEHD nội tiếp trong một đường tròn và xác định tâm K của đường tròn đó.
2)Chứng minh: AH vuông góc với BC.
3)Tính diện tích hình giới hạn bởi cung DE và dây DE của đường tròn (I) theo R.