1. . (5đ) hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
1. Tên gọi của phân tử ADN ?
A. Nuclêôtit
B. Axit nuclcic
C. Axit ribônuclêic
D. axit đeôxiribônuclêic.
2. Kết quả dẫn đến từ nguyên tác bổ sung trong phân tử ADN là:
A. A = X và T – G B. A = G và A = X
C. A = T và G = X D. A = T – G = X.
3. Kết quả của quá trình nhân đôi của ADN là:
A. Mỗi ADN mẹ tạo ra 1 ADN con khác với nó
B. Mỗi ADN mẹ tạo ra 2 ADN con giống hệt nhau
C. Mỗi ADN mẹ tạo ra 2 ADN con khác nhau
D. Mỗi ADN mẹ tạo ra nhiều ADN con khác nhau.
Advertisements (Quảng cáo)
4. Cấu tạo gồm một 1 chuôi axit amin xoắn cuộn có dạng hình cầu là:
A. Prôtêin bậc 1 B. Prôtêin bậc 2
C. Prôtêin bậc 3 D. Prôtêin bậc 4
5. Bộ NST của một loài là 2n = 24. Số lượng NST ở thể 4n là:
A. 48. B. 24.
C. 12. D. 36
Câu 2 . (2đ) Phân tử ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào?
Câu 3 . (3đ) Cho một mạch của đoạn gen như sau:
Mạch 1: … – A – G X – A T G – T – T – A – X – …
Advertisements (Quảng cáo)
Hãy xác định:
a. Trình tự các nuclêôtit của đoạn mạch 2 của gen tương ứng với đoạn mạch đã cho.
b. Trình tự các cặp nuclêôtit của cả đoạn gen.
c. Số lượngtừng loại nucicôtit của đoạn gen.
1. .
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
D |
C |
B |
C |
A |
2. . Phân tử ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc sau:
– Nguyên tắc khuôn mẫu
– Nguyên tẳc bổ sung
– Nguyên tắc bán bảo toàn
Câu 3 . a. Trình tự các nuclêôtit của đoạn mạch 2:
Mạch 2:… T-X-G-T-A-X-A-A-T-G…
b. Trình tự các cặp nuclêôtit của cả đoạn gen.
Mạch 1: … – A – G – X – A – T – G – T – T – A – X – …
Mạch 2:… – T – X – G – T – A – X – A – A – T – G -…
c. Số lượngtừng loại nuclêôtit của đoạn gen:
A = T = A mạch 1 + A mạch 2 = 3 + 3 = 6 (nuclêôtit)
G = X = G mạch 1 + G mạch 2 = 2 + 2 = 4 (nuclêôtit)