1. Một con lắc lò xo có khối lượng m, treo thẳng đứng thì lò xò giãn 1 đoạn 10cm. Nâng vật lên một đoạn cách VTCB 15cm rồi thả ra, chiều dương xuống lên, t = 0 khi vật bắt đầu chuyển động, g=10m/s2. Phương trình dao động là
A. x = 15cos10t cm
B. \(x = 15cos\left( {10t + \pi } \right)\) cm
C. \(x = 10cos\left( {10\pi t + \pi } \right)\) cm
D. x = 10cos10πt cm
2. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, vuông pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. \(\sqrt {A_1^2 + A_2^2} .\)
B. \({A_1} + {A_2}\).
C. \(\sqrt {|A_1^2 – A_2^2|} .\)
D. \(\left| {{A_1} – {A_2}} \right|\).
3. Để đảm bảo an toàn lao động cho công nhân, mức cường độ âm trong phân xưởng của một nhà máy phải giữ ở mức không vượt quá \(85dB\). Biết cường độ âm chuẩn bằng \({I_0} = {10^{ – 12}}{\rm{w}}/{m^2}\). Cường độ âm cực đại mà nhà máy đó quy định là
A. \(3,{6.10^{ – 21}}\,({\rm{W}}/{m^2})\).
B. \(3,{16.10^{ – 4}}\,({\rm{W}}/{m^2})\).
C. \({10^{ – 12}}\,({\rm{W}}/{m^2})\).
D. \(3,{16.10^{20}}\,({\rm{W}}/{m^2})\).
4. Một khung dây dẹt hình tròn tiết diện S và có N vòng dây, hai đầu dây khép kín, quay xung quanh một trục cố định đồng phẳng với cuộn dây đặt trong từ trường đều có phương vuông góc với trục quay. Tốc độ góc khung dây là . Từ thông qua cuộn dây lúc t > 0 là:
A. = BSsint.
B. = BS.
C. = NBScost.
D. = NBS.
5. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là
A. 1 kg. B. 0,4 kg.
C. 250 g. D. 100 g.
6. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
A. một nửa bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. hai bước sóng.
D. một bước sóng.
7. Tại hai điểm A nà B trên mặt nước dao động cùng tần số 20Hz, cùng pha, cùng biên độ. Điểm M trên mặt nước dao động với biên độ cực đại với MA = 30cm, MB = 25,5cm, giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác thì vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. v =30cm/s.
B. v = 20cm/s.
C. v= 13,33cm/s.
D. v = 8,89cm/s.
8. Cho hai dao động có phương trình: x1=5sin(10pt)cm và \({x_2} = 10cos(10\pi t + \dfrac{\pi }{2})\)cm. Phương trình dao động tổng hợp là
A. x=5\(\sqrt 2 \)cos(10pt+p/4) (cm)
B. x=5cos(10pt-p/2) (cm)
C. x=5cos(10pt+p/2) (cm)
D. x=5\(\sqrt 2 \)cos(10pt-p/4) (cm)
9. Một sóng cơ có phương trình sóng tại nguồn O có dạng u = 3cos5pt cm, khoảng cách hai điểm gần nhau nhất lệch pha p/2 là 0,5m. Tốc độ sóng là bao nhiêu?
A. 0,8m/s B. 1,25m/s
C. 5m/s D. 2,5m/s
1.0: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t . Tần số góc của dao động là
Advertisements (Quảng cáo)
A. 5π rad/s. B.0 rad/s.
C. 5 rad/s. D. 10π rad/s.
1.1: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(10πt +\(\dfrac{\pi }{6}\) ) cm. Tại thời điểm t = 0 vật có tọa độ bằng bao nhiêu?
A. \(x = – 2\sqrt 3 cm\).
B. x = 2cm.
C. x = 2 cm
D. \(x = 2\sqrt 3 cm\).
1.2: Một vật thực hiện dđđh xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x = 2cos\(\left( {4\pi t + \dfrac{\pi }{2}} \right)\) cm. Chu kì dao động của vật là
A. 2 (s).
B. 2p (s).
C. \(\dfrac{1}{{2\pi }}\) (s).
D. 0,5 (s).
1.3: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?
A. Công suất.
B. Cường độ dòng điện.
C. Suất điện động.
D. Điện áp .
1.4: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
B. Gia tốc cùa vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
D. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
1.5: Một con lắc lò xo nằm ngang, tại vị trí cân bằng, cấp cho vật nặng một vận tốc dọc theo trục lò xo, thì sau 0,4s thế năng con lắc đạt cực đại lần đầu tiên, chu kỳ của con lắc lò xo
A. 1,6 s. B. 0,4 s.
C. 1,2 s. D. 0,8 s.
1.6: Điều nào sau đây không đúng khi nói về sóng âm?
A. Sóng âm không truyền được trong chân không.
Advertisements (Quảng cáo)
B. Sóng âm là sóng dọc truyền trong các môi trường vật chất như rắn, lỏng hoặc khí.
C. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ.
D. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 200Hz đến 16.000Hz.
1.7: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật
A. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật.
C. luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật.
1.8: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên thì dòng điện qua đoạn mạch có cường độ là i = 2\(\sqrt 2 \)cosωt (A). Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu AM, ở hai đầu MN và ở hai đầu NB lần lượt là 30 V, 30 V và 100 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
A. 200 W. B. 110 W.
C. 100 W. D. 220 W.
1.9: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L
C. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
D. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
2.0: Đồ thị mô tả sự biến thiên của dòng điện theo thời gian như hình vẽ. Cường độ dòng điện được xác định bằng phương trình
A. i = \(\sqrt 2 \)cos25πt(A).
B. i = \(\sqrt 2 \)cos(100πt – π/2)A.
C. i = \(\sqrt 2 \)cos100πt(A).
D. i = \(\sqrt 2 \)cos50πt(A).
2.1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là
A. wLC = 1. B. wLC = R.
C. ω2LC = 1. D. w2LC = R.
2.2: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa?
A. Xây dựng nhà máy điện gần nơi nơi tiêu thụ.
B. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
C. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
D. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
2.3: Sóng ngang truyền được trong các môi trường:
A. rắn, và trên mặt chất lỏng.
B. rắn, lỏng, khí.
C. lỏng và khí.
D. khí, rắn.
2.4: Một đường dây có điện trở 4\(\Omega \) dẫn một dòng điện xoay chiều một pha nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng ở nguồn là U = 6kV, công suất nguồn cung cấp P = 510kW. Hệ số công suất của mạch điện là 0,85. Vậy công suất hao phí trên đường dây tải là:
A. 40kW.
B. 16kW.
C. 34kW.
D. 4kW
2.5: Một máy phát điện XC một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực quay đều với tần số góc n (vòng/phút), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra là f. Biểu thức liên hệ giữa n, p và f là
A. np = 60f.
B. np = \(\dfrac{{60}}{f}\).
C. p = \(\dfrac{{60n}}{f}\).
D. f = np.
2.6: Sự cộng hưởng xảy ra trong dao động cưỡng bức khi:
A. Tần số cưỡng bức bằng tần số riêng của vật.
B. Dao động của vật không chịu tác dụng của lực ma sát.
C. Ngoại lực tác dụng lên vật biến thiên tuần hoàn.
D. Hệ dao động với tần số dao động lớn nhất.
2.7: Thực hiện giao thoa cơ với 2 nguồn S1S2 cùng pha, cùng biên độ 1cm, bước sóng l = 20cm thì điểm M cách S1 50cm và cách S2 10cm có biên độ
A. 0
B. \(\sqrt 2 \)cm
C. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\) cm
D. 2cm
2.8: Cho mạch điện xoay chiều RLC, điện áp hai đầu mạch u = 200cos100pt (V). Điện trở thuần R=50W, độ tự cảm cuộn dây L = 1/p (H), điện dụng C = 2.10-4/p (F). Biểu thức điện áp hai bản tụ điện là.
A. uC=200 cos(100pt-3p/4) (V)
B. uC=63\(\sqrt 2 \)cos100pt-p/2)(V)
C. uC=35\(\sqrt 2 \)cos(100pt-p/2) (V)
D. uC=100\(\sqrt 2 \)cos(100pt-3p/4) (V)
2.9: Đặt điện áp u=20cos100pt(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R=10W mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm L=0,1/p (H), tụ điện C=10–3/2p (F). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 10W. B. 20\(\sqrt 2 \)W.
C. 20W. D. 10\(\sqrt 2 \)W.
3.0: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện
A. giảm đi n2 lần.
B. giảm đi \(\sqrt n \) lần.
C. tăng lên \(\sqrt n \) lần.
D. tăng lên n2 lần.
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
B |
A |
B |
C |
D |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
A |
C |
C |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
D |
D |
A |
A |
A |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
C |
B |
C |
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
C |
B |
A |
A |
A |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
A |
D |
D |
A |
C |