Dưới đây là Đề trắc nghiệm thi học kì 1 Toán lớp 12 năm 2016 trường THPT Đa Phúc – Hà Nội có đáp án: Số cực trị của hàm số y = 4x4 + 1 là? Thời gian làm bài 90 phút
1: Tập xác định của hàm số:
2: Cho hàm số y = – x4 + 2x2 + 3. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số chỉ có 1 cực tiểu
B.Hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu
C. Hàm số chỉ có 1 cực đại
D.Hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu
3: Phương trình:
có nghiệm trên (1 ;3√3] khi:
A. m ∈ [ 2; + ∞)
B.m ∈(- ∞;0)
C.m ∈ [0;2]
D.m ∈ (0;2]
4: Giá trị lớn nhất của hàm số y = – x4 – 2x2 trên [-1 ;1] là:
A. 8
B.0
C.-8
D.-3
5: Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y = x4 + 2x2 -1 và y = -x2 + 3 là:
A. 3
B.1
C.2
D.4
6: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
A. y = x3 + x2 + 2x + 1
B.y = x4 – 2x2 +3
C.y = – x3–2x -2
7: Số cực trị của hàm số y = 4x4 + 1 là:
A. 2; B.0; C.3; D.1
8: Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC), tam giác ABC vuông cân tại A, SA = a, AB = 2a. Thể tích của khối chóp S.ABC là:
A. 2a3
B.2/3a3
C.4a3
D.1/2a3
9: Số nghiệm thực của phương trình:
A. 4 B.1 C.3 D.2
10: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại B, AB = a, góc ACB = 30o. Độ dài đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB là:
11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 + x trên [0 ;1] là:
A. 1 B.0 C.4 D.2
12: Hàm số y = (1 –x) / (x +1) luôn nghịch biến trên:
A. Ø B.(- ∞; -1) và (1; + ∞)
C. (- ∞; 1) và (1; + ∞) D.(- ∞; -1) và (-1; + ∞)
13: Nghiệm của phương trình 2x + 2x-1 = 4 là:
14: Cho a = log2 3, b = log2 5. Kết quả của log30 1350 theo a,b là:
15: Khi tăng cạnh của hình lập phương lên gấp đôi thì thể tích của hình lập phương mới sẽ:
Advertisements (Quảng cáo)
A. Tăng 8 lần.
B.Tăng 6 lần
C.Tăng hai lần
D.Tăng 4 lần
16: Hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên 2a. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
17: Giá trị của m để hàm số y = x3 +2(m-1)x2 +(m-1)x+5 đồng biến trên R là:
18: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a√6 chiều cao bằng . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC, A
B.Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.AMN?
19: Hàm số y = x3 – 3x2 + mx +1 đạt cực tiểu tại x = 2 khi :
A. 0 ≤ m < 4
B.m > 4
C.0 < m ≤ 4
D.m = 0
20: Tập xác định của hàm số: y = (x2 – 4) – 3 là:
21: Năm 2016 diện tích đất rừng của huyện Sóc Sơn khoảng 6.765 (ha). Giả sử sau mỗi năm diện tích đất rừng của huyện Sóc Sơn giảm 20% so với diện tích hiện có. Hỏi sau 10 năm nữa diện tích đất rừng của huyện Sóc Sơn sẽ còn lại khoảng bao nhiêu ha ?
A. 730(ha)
B.676,5(ha)
C.726,4(ha)
D.1353(ha)
22: Số nghiệm của phương trình 22×2 – 7x + 5 = 1 là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
23: Cho S.ABC có SA ⊥ (ABC), tam giác ABC vuông tại B, SB = 2a, BC = a . Thể tích S.ABC là a3. Khoảng cách từ A đến (SBC) là :
C.6a
D.3a
24: Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là:
A. 1
B.2
C.0
D.vô số
25: Nghiệm của phương trình log5 (x-1) + log5 (x+3) = log5(4x-3) là :
A. x = 5/2
B.x = 0
C.x=2
D.x = 0; x = 2
26: Phương trình đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = (x-1)/(x+1) lần lượt là :
A. y =1;y = -1
B.x=1; x = -1
C.x = -1; y = 1
D.x = 1; y = -1
27: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, AB = a, BC = a √3 ; SA ⊥ (ABCD), SA = a √2. Thể tích của khối chóp S.ABC là :
Advertisements (Quảng cáo)
28: Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d, (a#0) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. a,c > 0,b < 0
B.a,b,c,d > 0
C.a,b > 0; d <0
D.a,d > 0; c < 0
29: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, SA ⊥ (ABC), BC = 2a. Góc giữa (SBC) và (ABC) bằng 30o. Thể tích của khối chóp S.ABC là :
31: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?
Nghiệm của phương trình f’(x) = 0 là :
A. 0
B.1
C.2
D.e
33: Hàm số y = 10 √(1-9x2) có giá trị lớn nhất bằng :
A. – 10
B.10
C.1
D.0
34: Trong các hình đa diện sau đây, hình đa diện nào không luôn luôn nội tiếp được trong mặt cầu ?
A. Hình chóp tam giác
B.Hình chóp ngũ giác đều
C. Hình chóp tứ giác
D.Hình hộp chữ nhật
35: Rút gọn biểu thức:
được kết quả là:
36: Cho hàm số y = e.x + e-x. Nghiệm của phương trình y’ = 0 là :
A. x=0
B.x=-1
C.x=ln2
D.x=ln3
37: Xét hàm số : y = -1/ (x2 +10) trên (-∞ ;1], chọn khẳng định đúng ?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng -1/10
B. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất bằng -1/10
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng -1/10
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng -1/10 và giá trị lớn nhất bằng -1/11
38: Phương trình 32x-1 + 2m2 – m – 3 = 0 có nghiệm khi :
39: Các điểm cực trị của hàm số:
A. x = 1 và x = -3
B.x= -1 và x= 3
C.(1 ; -2)
D.y = -2 vày = 26/3
40: Cho hàm sốy =(4x-1)/(2-x) có đồ thị (C). Giá trị của tham số m để đường thẳng (d): y = x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho độ dài đoạn AB nhỏ nhất là:
A. 2√14
B.2√6
C.– 2
D.2
41: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, chiều cao 9 cm. Diện tích xung quanh của hình trụ là :
A. 54 π cm2
B.27 π cm2
C.27 π cm3
D.54 π cm3
42: Một quả bóng rổ size 7 có đường kính 24,8 (cm) thì diện tích bề mặt quả bóng đó là:
A. 51,25 π (cm2)
B. 205,01 π (cm2)
C.615,04 π (cm2)
D.153,76 π (cm2)
43: Một người thợ định làm một thùng để đựng 2m3 nước dạng hình trụ (không nắp). Để tiết kiệm vật liệu nhất cần làm đáy của thùng có bán kính là :
44: Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào ?
A.-25
B.25
C.11/2
D.11.
46: Khoảng cách từ điểm A(3 ;2) đến giao điểm của tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2x+1 / x-1 là :
A. 2
B.4
C.√2
D.√5
47: Hàm số y = – x4 + 2x2 – 3 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (-1; 1)
B.(- ∞; 0)
C.(- ∞; -1) và (0;1)
D.(- 1; 0) và (1; + ∞)
48: Hình chóp đều S.ABCD có , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng . Giá trị của để thể tích khối chóp S.ABCD lớn nhất là :
A. 60o
B.90o
C.30o
D.45o
49: Giá trị cực đại của hàm số:
A. 1
B. -4/3
C.5/3
D.3
50: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng . Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’. Diện tích S là:
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK1 – MÔN TOÁN 12
Câu | ĐÁP ÁN |
1 | D |
2 | B |
3 | D |
4 | B |
5 | C |
6 | A |
7 | D |
8 | B |
9 | A |
10 | A |
11 | B |
12 | D |
13 | C |
14 | C |
15 | A |
16 | D |
17 | B |
18 | A |
19 | D |
20 | B |
21 | C |
22 | B |
23 | D |
24 | D |
25 | C |
26 | C |
27 | D |
28 | D |
29 | C |
30 | C |
31 | C |
32 | B |
33 | B |
34 | C |
35 | B |
36 | B |
37 | C |
38 | A |
39 | A |
40 | C |
41 | A |
42 | C |
43 | A |
44 | A |
45 | A |
46 | A |
47 | C |
48 | D |
49 | D |
50 | B |