1. Lai phân tích là phương pháp
A. lai cơ thể có kiểu hình trội với thể đồng hợp lặn.
B. lai kiểu gen chưa biết với đồng hợp lặn.
C. lai cơ thể có kiểu gen bất kì với thể đồng hợp lặn.
D. tạp giao các cặp bố mẹ.
2. Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, gen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả bầu dục; các gen liên kết hoàn toàn với nhau. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1?
A. ab/ab x Ab/aB. B. Ab/AB x ab/ab
C. AB/ab x AB/aB. D. Ab/aB x Ab/aB.
3. Bệnh mù màu ( không phân biệt màu đỏ, lục) ở người được quy định bởi 1 gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Trong một quần thể người có thể tồn tại tối đa bao nhiêu kiểu gen biểu hiện tính trạng trên ?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
4. Cho các phép lai sau:
(1) AaBb x Aabb (2) AaBB x aabb (3) AABB x aabb
(4) AaBb x AABB (5) AaBb x AaBb
Biết mỗi gen quy định một tính trạng. Số phép lai phân tích là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
5. Ở cà chua, gen D quy định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định quả màu vàng. Cho hai thứ cà chua tứ bội quả màu đỏ giao phân với nhau, thu được F1 có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 11 cây quả màu đỏ : 1 cây quả màu vàng. Biết không có đột biến mới xảy ra. Sơ đồ lai cho kết quả phù hợp với phép lai trên là
A. DDdd x DDdd. B. DDdd x Dddd. C. DDDd x Dddd. D. DDdd x dddd.
6. Cho các phát biểu sau:
1. Trên vùng tương đồng của NST X và Y, gen tồn tại thành từng cặp alen.
2. NST Y ở đa số các loài hầu như không mang gen quy định tính trạng.
3. Trên NST giới tính, vùng tương đồng chiếm phần lớn NST.
4. Tật dính ngon tay số 2 và số 3 do gen nằm trên vùng không tương đồng của NST X quy định.
5. NST X mang nhiều gen hơn NST Y.
Số phát biểu đúng là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
7. Cho biết một gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai AABb x aabb cho đời con có
A. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình. B. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình
C. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình. D. 2 kiểu gen, 1 kiểu hình.
8. Thực chất của hiện tượng tương tác gen giữa các gen không alen là
A. sản phẩm của các gen khác lôcut tương tác với nhau xác định một kiểu hình.
B. nhiều gen cùng lôcut xác định một kiểu hình chung.
C. gen này làm biến đổi gen khác không alen khi tính trạng hình thành.
D. các gen khác lôcut tương tác trực tiếp với nhau xác định một kiểu hình.
9. Phép lai một tính trạng cho đời con phân li theo kiểu hình theo tỉ lệ 15 : 1. Tính trạng này di truyền theo quy luật
A. liên kết gen. B. di truyền liên kết với giới tính.
Advertisements (Quảng cáo)
C. hoán vị gen. D. tương tác cộng gộp.
10: Ở người, bệnh mù màu do đột biến gen lặn (m) nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y , gen trội (M) quy định màu mắt bình thường. Một người đàn ông bị mù màu lấy vợ mắt nhìn bình thường, sinh con gái bị bệnh mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là
A. XMXm và XMY. B. XMXm và XmY.
C. XmXm và XmY. D. XMXM và XmY.
11: Ở người,quy định bởi gen lặn trên nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Một người phụ nữ bình thường có bố bị mù màu, lấy chồng không bị bệnh mù màu. Xác suất chị sinh con trai đầu lòng mù màu là
A. 0,20. B. 0,25. C. 0,50. D. 0,75.
12: Nếu thế hệ F1 tứ bội là: AAaa x AAaa, trong trường hợp giảm phân, thụ tinh bình thường thì tỷ lệ kiểu hình ở F2 sẽ là ( cho biết A : đỏ trội hoàn toàn so với a : vàng)
A. 3 vàng : 1 đỏ. B. 11 đỏ : 1 vàng. C. 35 đỏ : 1 vàng. D. 100% đỏ.
13: Cho biết một gen quy định một tính trạng, các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường và sự biểu hiện của gen không chịu ảnh hưởng của môi trường. Tính trạng lặn là tính trạng được biểu hiện ở cơ thể có kiểu gen
A. đồng hợp trội. B. đồng hợp lặn.
C. đồng hợp trội và dị hợp. D. dị hợp.
14: Ở ruồi giấm cái, xét hai gen A và B cùng nằm trên 1 NST và cách nhau 58 cM. Theo lý thuyết, tần số hoán vị gen giữa hai gen là bao nhiêu?
A. 58% B. 50% C. 8% D. 0%
15: Xét một cây tứ bội có kiểu gen AaaaBBbb, trong quá trình giảm phân tạo giao tử nếu không có trao đổi chéo xảy ra thì tỷ lệ loại giao tử aaBb trong những giao tử được tạo ra là bao nhiêu?
A. 1/2 B. 1/3 C. 1/9 D. 1/12
16: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do, phép lai có thể tạo ra ở đời con nhiều loại tổ hợp gen nhất là
Advertisements (Quảng cáo)
A. AaBb x AABb. B. aaBb x Aabb. C. Aabb x AaBB. D. AaBb x aabb.
17: Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. Phép lai AaBbDd x AabbDd cho tỉ lệ kiểu hình lặn về cả ba cặp tính trạng là
A. 1/16. B. 1/2. C. 1/ 32. D. 1/8.
18: Lai phân tích cá thể dị hợp hai cặp gen liên kết hoàn toàn trên một cặp nhiễm sắc thể thường, tỉ lệ kiểu gen thu được ở đời con là
A. 1 : 1 : 1 : 1 B. 3 : 1. C. 1 : 2 : 1. D. 1 : 1.
19: Trong một phép lai hai dòng thuần có hoa màu trắng, kết quả thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn thu được F2 với tỉ lệ kiểu hình xấp xỉ 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng. Tính trạng này di truyền theo quy luật
A. tương tác bổ sung. B. liên kết gen. C. hoán vị gen. D. phân li độc lập.
20: Trong quy luật di truyền phân li độc lập với các gen trội hoàn toàn, nếu P thuần chủng khác nhau về n cặp tính trạng thì tỷ lệ phân li kiểu hình ở F2F2 là:
A. (1:2:1)n B. (3:1)n C. n.(1:2:1)2 D. n.(3:1)2
21: Cho phép lai sau: AaBbDdEe x AaBbddEe
Số kiểu gen và số kiểu hình tối đa ở đời con là bao nhiêu? Biết các gen trội hoàn toàn, mỗi gen quy định một tính trạng và không xảy ra đột biến trong giảm phân.
A. 81 kiểu gen và 16 kiểu hình B. 54 kiểu gen và 16 kiểu hình
C. 54 kiểu gen và 8 kiểu hình D. 81 kiểu gen và 8 kiểu hình
22: Bệnh mù màu ( không phân biệt màu đỏ, lục) ở người được quy định bởi 1 gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm), không có alen tương ứng trên Y. Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai mù màu của họ đã nhận Xm từ
A. bố. B. bà nội. C. mẹ. D. ông nội.
23: Ở người, gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh. Để con sinh ra có người mắt đen, có người mắt xanh thì bố mẹ phải có kiểu gen là
A. AA x AA. B. AA x Aa. C. aa x aa. D. Aa x Aa.
24: Ở cà chua, gen quy định tính trạng hình dạng quả nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen A quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định quả bầu dục. Lai cà chua quả tròn với cà chua quả bầu dục thu được F1 toàn cây quả tròn. Cho các cây F1 giao phấn, F2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ
A. 9 : 3 : 3 : 1. B. 1 : 1. C. 1 : 2 :1. D. 3 : 1.
25 Ở bí ngô, tính trạng hình dạng quả được quy định như sau:
A−B:A−B: quả tròn; A−bbA−bb và aaB−aaB−: quả bầu dục; aabb: quả dài
Cho lai hai cây quả tròn dị hợp sẽ cho tỷ lệ phân li kiểu hình ở đời sau là:
A. 9 quả tròn: 6 quả bầu dục: 1 quả dài B. 12 quả tròn: 3 quả bầu dục: 1 quả dài
C. 9 quả tròn: 3 quả bầu dục: 4 quả dài D. 9 quả tròn: 3 quả dài: 4 quả bầu dục
26: Khác với liên kết gen, hoán vị gen sẽ làm
A. giảm sự xuất hiện các biến dị tổ hợp. B. xuất hiện kiểu gen hoàn toàn mới.
C. xuất hiện kiểu hình hoàn toàn mới. D. tăng sự xuất hiện các biến dị tổ hợp.
27: Lai đậu Hà Lan thân cao, hạt trơn với đậu Hà Lan thân thấp, hạt nhăn thu được F1 toàn đậu thân cao, hạt trơn. Cho lai phân tích thu được đời sau có tỷ lệ phân ly theo kiểu hình là
A. 3 :3 : 1: 1. B. 3 : 1. C. 9 : 3 : 3 : 1. D. 1 : 1 : 1 :1.
28: Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Phép lai AaBb x aabb cho đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ
A. 1 : 1 : 1 : 1. B. 1 : 1. C. 3 : 1. D. 9 : 3 : 3 : 1.
29: Cho biết alen A quy định thân cao >>>> a-thân thấp. Trên 1 cặp NST khác, B-quả đỏ >>>> b: quả vàng; D-hạt trơn >>>> d-hạt nhăn. Cho những cây dị hợp tử về 3 cặp gen trên (P) tự thụ phấn thì F1F1 thu được 18%18% số cây có thân cao-quả đỏ-hạt nhăn. Tỷ lệ cây thân thấp-quả vàng-hạt trơn là bao nhiêu?
A. 0,25% B. 1% C. 6% D. 16%
30: Cho các phát biểu sau:
1. Hoán vị gen làm tăng khả năng xuất hiện biến bị tổ hợp.
2. Tần số hoán vị gen tỷ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen.
3. Tần số hoán vị gen bằng tổng tần số các giao tử hoán vị.
4. Các gen càng nằm xa nhau trên NST càng khó xảy ra hoán vị.
5. Hoán vị gen xảy ra do trao đổi chéo giữa hai crômatit chị em tại kì đầu giảm phân I.
Số phát biểu đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
D |
B |
C |
B |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
C |
A |
D |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
B |
C |
B |
B |
C |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
C |
D |
A |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
D |
C |
D |
D |
A |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
D |
D |
A |
C |
B |