Trang Chủ Lớp 11 Đề thi học kì 1 lớp 11

KCSL môn Hóa lớp 11 cuối kì 1: Em hãy viết 01 phương trình điều chế cacbon monooxit (CO) bằng phương pháp khí than ướt?

Em hãy viết 01 phương trình điều chế cacbon monooxit (CO) bằng phương pháp khí than ướt; Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt 4 dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: NH4Cl, Na3PO4, K2CO3, NaNO3.Viết phương trình hóa học xảy ra … trong KCSL môn Hóa lớp 11 cuối kì 1.Xem Đề và đáp án đầy đủ phía dưới đây

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (6đ)

1. (2đ) Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau: (ghi rõ điều kiện, nếu có)

 

2. (2đ) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt 4 dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: NH4Cl, Na3PO4, K2CO3, NaNO3.Viết phương trình hóa học xảy ra.

3. (2đ) Đốt cháy hoàn toàn 0,44g hợp chất hữu cơ A thu được 448ml khí CO2 (đktc) và 0,36g nước.

a/ Tìm công thức đơn giản nhất của A.

b/ Tìm công thức phân tử A biết tỉ khối của A so với hiđro là 44.

II. PHẦN RIÊNG (4đ) Học sinh học chương trình nào phải làm theo chương trình  đó.

4. (2đ) a/ Viết 1 phương trình hóa học chứng minh Silic có tính khử. Xác định số oxi hóa và chỉ rõ vai trò các chất tham gia phản ứng.

b/ Em hãy viết 01 phương trình điều chế cacbon monooxit (CO) bằng phương pháp khí than ướt.

5. (2đ) Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (ở đktc) vào 100 ml dung dịch KOH 2M.

a/ Cho biết sau phản ứng thu được muối nào ?

b/ Tìm khối lượng muối thu được ?

Dành cho các lớp A

4. (2đ)

a/ Em hãy viết phương trình điều chế phân ure.

b/ Viết 01 phương trình chứng minh tính khử của Photpho, Xác định số oxi hóa và chỉ rõ vai trò các chất tham gia phản ứng.

5. (2đ) Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và  KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc) và dung dịch Y. Hãy:

a/ Tìm V.

b/ Cô cạn dd Y, Tính khối lượng muối khan trong Y.

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (6đ)

1.

Advertisements (Quảng cáo)

2.

NH4Cl

Na3PO4

K2CO3

NaNO3

Dung dịch NaOH

Khí mùi khai

Dung dịch HCl

x

Khí không màu

Dung dịch AgNO3

x

x

Kết tủa vàng

NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3↑ + H2O

K2CO3 + 2HCl → 2KCl + H2O + CO2

Na3PO4 + 3AgNO3 → Ag3PO4↓ + 3NaNO3

3.

nCO2 = 0,448 : 22,4 = 0,02 mol

=> nC = nCO2 = 0,02 mol => mC = 0,02.12 = 0,24 (g)

nH2O = 0,36 : 18 = 0,02 mol

=> nH = 2nH2O = 0,04 mol => mH = 0,04.1 = 0,04 (g)

mO = mA – mC – mH = 0,44 – 0,24 – 0,04 = 0,16 (g)

=> nO = 0,16 : 16 = 0,01 mol

a/ Gọi công thức phân tử của A là CxHyOz

Ta có: x : y : z = nC : nH : nO = 0,02 : 0,04 : 0,01 = 2 : 4 : 1

Vậy công thức đơn giản nhất của A là C2H4O

b/ Công thức đơn giản nhất của A là C2H4O nên công thức phân tử của A có dạng: (C2H4O)n

dA/H2 = 44 => MA = 44.2 = 88

Advertisements (Quảng cáo)

=> 44n = 88 => n = 2

Vậy công thức phân tử của A là C4H8O2

II. PHẦN RIÊNG: (4đ) Học sinh học chương trình nào phải làm theo chương trình  đó.

Dành cho các lớp D,T:

4.

5. a/ nCO2 = 3,36 : 22,4 = 0,15 mol, nKOH = 0,1.2 = 0,2 mol

Ta thấy:  => tạo 2 muối K2CO3 và KHCO3

b/ Đặt nK2CO3 = x mol; nKHCO3 = y mol

CO2 + 2KOH → K2CO3 + H2O

x              2x             x                 (mol)

CO2 + KOH → KHCO3

y              y              y                  (mol)

nCO2 = x + y = 0,15 (1)

nKOH = 2x + y = 0,2 (2)

Giải hệ phương trình (1) và (2):

\(\left\{ \begin{gathered}
x + y = 0,15 \hfill \\
2x + y = 0,2 \hfill \\
\end{gathered} \right. \to \left\{ \begin{gathered}
x = 0,05 \hfill \\
y = 0,1 \hfill \\
\end{gathered} \right.\)

Khối lượng của các muối thu được là:

mK2CO3 = 0,05.138 = 6,9 gam

mKHCO3 = 0,1.100 = 10 gam

Tổng khối lượng 2 muối 6,9 + 10 = 16,9 gam

Dành cho các lớp A

4.

5. a/ nCO3 2- = 0,1.1,5 = 0,15 mol, nHCO3- = 0,1.1 = 0,1 mol, nH+ = 0,2.1 = 0,2 mol

Khi nhỏ từ từ H+ vào dung dịch hỗn hợp CO32- và HCO3 thì thứ tự phản ứng là:

H+      +      CO32- → HCO3

0,15dư 0,05 ← 0,15 → 0,15      (mol)

H+ + HCO3 → H2O + CO2

0,05 → 0,05           →    0,05  (mol)

nHCO3- sau phản ứng = 0,1 + 0,15 – 0,05 = 0,2 mol

a/ VCO2 = 0,05.22,4 = 1,12 lít

b/ Dung dịch thu được chứa:

\(\left\{ \begin{gathered}
N{a^ + }:0,3mol \hfill \\
{K^ + }:0,1mol \hfill \\
HC{O_3}^ – :0,2mol \hfill \\
C{l^ – }:0,2mol \hfill \\
\end{gathered} \right.\)

Khi cô cạn HCO3 bị phân hủy:

\(\begin{gathered}
2HC{O_3}^ – \xrightarrow{{{t^o}}}C{O_3}^{2 – } + C{O_2} + {H_2}O \hfill \\
0,2mol\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,1mol \hfill \\
\end{gathered} \)

Hỗn hợp muối sau khi cô cạn gồm:

\(\left\{ \begin{gathered}
N{a^ + }:0,3mol \hfill \\
{K^ + }:0,1mol \hfill \\
C{O_3}^{2 – }:0,1mol \hfill \\
C{l^ – }:0,2mol \hfill \\
\end{gathered} \right.\)

m muối = 0,3.23 + 0,1.39 + 0,1.60 + 0,2.35,5 = 23,9 gam

Advertisements (Quảng cáo)