ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – KHỐI 11 Môn : Hóa học – Thời gian : 45 phút.
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137.
Mã đề thi 179
1: Chọn phương trình hóa học viết đúng trong các phương trình dưới đây:
A. CO + Na2O → 2Na + CO2
B. 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2
B. CO + MgO → Mg + CO2
D. 3CO + Al2O3 → 2Al + 3CO2
2: Dungdịch axit photphoric có chứa các ion ( không kể H+ và OH– của nước)
A. H+, PO43-
B. H+, H2PO4–, PO43-
C. H+, HPO42-, PO43-
D. H+, H2PO4–, HPO42-, PO43-
3: Có 4 dungdịch đóng trong 4 lọ mất nhãn là :(NH4)2SO4, Na2SO4; NH4Cl ; KOH. Chọn thuốc thử nào để nhận biết 4 dungdịch trên?
A. Ba(OH)2
B. NaCl
C. Phenolftalein
D. NaOH
Advertisements (Quảng cáo)
4: Cho các chất: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CuSO4, CH3COOH. Các chất điện li là:
A. H2O, CH3COOH
B. CH3COOH, CuSO4
C. H2O, NaCl, CH3COOH, CuSO4
D. H2O, CH3COOH, CuSO4
5: Sau mùa gặt cuối trong năm, nông dân sẽ đốt cháy rơm rạ trên đòng nhằm mục đích:
A. Tạo thêm phân vi lượng cho đất
B. Tạo thêm phân đạm cho đất
C. Tạo thêm phân lân cho đất
D. Tạo thêm phân Kali cho đất
Advertisements (Quảng cáo)
6: Cho từng chất FeO, Fe, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt tác dụng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá-khử xảy ra là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 8
7: Một dung dịch có [OH–] = 0,1.10-6 M, Môi trường của dung dịch là:
A. không xác định
B. axit
C. bazơ
D. trung tính
8: Axit photphoric và Axit nitric cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây?
A. MgO, KOH, CuSO4, NH3
B. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3
C. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3
D. KOH, K2O, NH3, Na2CO3
9: Phương trình S2–+2H+ → H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng :
A. FeS+2HCl → FeCl2+H2S
B. BaS +H2SO4 → BaSO4+H2S
C. 2HCl+K2S → 2KCl+H2S
D. 2NaHSO4+Na2S → 2Na2SO4+H2S
10: Cho 1,84 g hỗn hợp 2 muối X2CO3 và YCO3 tác dụng hết với dd HCl thu được 672 ml CO2 thóat ra ( đktc). Tính khối lượng muối trong dd thu được
A. 1,17g
B. 3,17g
C. 2,17g
D. 2,71g