Đáp án và Đề thi cuối học kì 1 Toán lớp 6 của trường THCS Ba Đình năm học 2015 – 2016. Đề gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận: Tìm số tự nhiên n sao cho 3.(n + 2) chia hết cho n – 2.
Trường Trung Học Cơ Sở Ba Đình
Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Môn: Toán – Lớp 6
Thời gian làm bài 90 phút
I.Trắc nghiêm.( 2 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1) Kết quả của phép tính 610 : 62 là
A. 65 | B.68 | C.15 | D.16 |
2) Kết quả của phép tính 34 . 33 là
A. 3 | B.37 | C.312 | D.1 |
3) Số phần tử của tập hợp P = là
A. 6 | B.5 | C.4 | D.0 |
4) Cho S = 24 + 76 + x. Điều kiện của số tự nhiên x để S chia hết cho 2 là
A. x là số chẵn | B.x là số lẻ | C.x bất kỳ | D.x N* |
5) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần 5; ; -2; 7 là
A. ; -2; 5;7 | B. -2;; 5;7 | C.; 7; 5;-2 | D. -2;5;7; |
6) Cho a = 24 . 5 . 7 ; b = 23 . 3 . 7 thì ƯCLN (a,b) là :
A. 23 . 7 | B.23. 3. 5. 7 | C.23 . 5 | D.3. 5. 7 |
7) Nếu điểm E nằm giữa điểm B và C thì
A. BC + EC = BE | B. BE +BC = EC |
C.BE + EC = BC | D. Cả 3 đáp án trên đều đúng |
8) Nếu M là trung điểm của AB thì
A. MA = 2. MB | B.AB = 2. AM | C. MB = 2. AB | D.AM = AB |
II. Tự luận .( 8 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể)
a) ( – 15) + (- 17)
b) 21 . 42 + 21 . 59 + 21 . 52
c) 75 – ( 3 . 52 – 4 . 23 ) + 20150 –
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm số nguyên x biết:
a) (x + 12) – 30 = 68
b) 134 – 5.(x + 4) = 22. 24
c) 3x+2 . 2 = 72 + 5. 20080
Bài 3: (1,5 điểm)
Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 700 đến 800 học sinh. Mỗi khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ hàng.Tìm số học sinh khối 6 của trường đó.
Bài 4: (2 điểm) Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 2 cm và OB = 4 cm
a) Trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ?
b) So sánh OA và AB.
c) Chứng tỏ rằng điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB.
d) Trên tia Oy là tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho O là trung điểm của CA. Chứng minh CB = 3. CO
Advertisements (Quảng cáo)
Bài 5: (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên n sao cho 3.(n + 2) chia hết cho n – 2.
Đáp án đề thi HK1 Toán 6 – THCS Ba Đình
I.Trắc nghiêm.( 2 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25điểm
Câu |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
8 |
Đáp án |
B | B | B | A | D | A | C |
B |
II. Tự luận .( 8 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể)
a) ( – 15) + (- 17)
= – (15 + 17)
= – 32 (0,75d)
b) 21.42 + 21.59 + 21. 52
= 21.16 + 21.59 + 21.25 (0,25đ)
= 21.(16 + 59 + 25) (0,25đ)
= 21.100 (0,25đ)
= 2100 (0,25đ)
c) 75 – (3.52 – 4.23) + 20150 – l-5l
= 75 – (3.25 – 4.8) + 1 -5 (0,25đ)
= 75 – (75 -32) + 1 – 5 (0,25đ)
Advertisements (Quảng cáo)
= 75 – 43 + 1 – 5
= 28 (0,25đ)
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm số nguyên x biết:
a) (x + 12) – 30 = 68
x + 12 = 68 + 30 (0,25đ)
x + 12 = 98
x = 98 – 12
x = 86 (0,25đ)
b) 134 – 5.(x + 4) = 22. 24
134 – 5.(x + 4) = 4.16
134 – 5.(x + 4) = 64
5.(x + 4) = 134 – 64
5.(x + 4) = 70 (0,25đ)
x + 4 = 70: 5
x+ 4 = 14
x = 10 (0,25đ)
c) 3x+2 . 2 = 72 + 5. 20080
3x+2 . 2 = 72 + 5. 1
3x+2 . 2 = 49 + 5.
3x+2 . 2 = 54 (0,25đ)
3x+2 . 2 = 54:2
3x+2 . = 27
3x+2 . = 33
x + 2 =3
x = 1 (0,25đ)
Bài 3: (1,5 điểm)
+ Gọi số học sinh khối của trường đó là a (a) (0,25 đ)
+ Ta có a ⋮ 12;15;18 và 700 ≤ a ≤ 800 (0,25 đ)
⇒ a ∈ BC (12;15;18) và 700 ≤ a ≤ 800 (0,25 đ)
BCNN(12;15;18) = 22.32. 5 = 180 (0,25 đ)
BC(12;15;18) = B(180)= {0; 180; 360; 540;720; 900; …}
Vì a ∈ BC (12;15;18) và 700 ≤ a ≤ 800
a = 720 (0,25 đ)
Vậy số học sinh khối 6 của trường đó là 720 học sinh (0,25 đ)
Bài 4. (2 điểm) Vẽ hình đúng (0,25 đ)
a) – Chỉ được điểm A nằm giữa hai điểm 0 và B (0,25đ)
– Giải thích (0,25đ) b) – Tính AB = 2 cm (0,25đ)
– So sánh được OA = AB (0,25đ)
c) – Chứng minh A là trung điểm của đoạn thẳng OB (0,5đ)
d) – Tính được OC; CB chứng minh được CB = 3. CO (0,25 đ)
Bài 5: (0,5 điểm)
– Giải thích suy ra 12 n-2 ( 0,25 đ)
– Tìm được n ∈ {3;4;5;6;8;14} ( 0,25 đ)