1. Ở một loài thực vật tính trạng hoa đỏ (A) trội hoàn toàn so với hoa vàng (a). Trong một quần thể cân bằng di truyền có tỷ lệ cây hoa vàng bằng 1%. Tần số của alen A, a trong quần thể lần lượt là:
A. 0,01 và 0,99.
B. 0,9 và 0,1.
C. 0,1 và 0,9.
D. 0,2 và 0,8.
2. Khi nói về tần số hoán vị gen, đặc điểm nào sau đây không đúng?
A. Tần số hoán vị gen bằng tổng tỷ lệ các giao tử hoán vị.
B. Tần số hoán vị gen được sử dụng để lập bản đồ di truyền.
C. Tần số hoán vị gen không lớn hơn 50%.
D. Tần số hoán vị gen càng lớn, các gen càng liên kết chặt chẽ với nhau.
3. Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây là sai?
I. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac.
II. Vùng khởi động (P) là nơi ARN- pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
III. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) không phiên mã.
IV. Khi gen cấu trúc A phiên mã 10 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 10 lần.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
4. Trong phép lai giữa hai cá thể (P): AaBBDd × aaBbDd thu được F1 có số kiểu gen là
A. 4.
B. 8.
C. 12.
D. 9.
5. Ở ruồi giấm, alen A qui định mắt đỏ, trội hoàn toàn so với alen a qui định mắt trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng?
A. XaXa × XAY.
B. XAXA × XaY.
C. XAXa × XaY.
D. XAXa × XAY.
6. Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêrôn Lac, khi môi trường có Lactôzơ thì Lactôzơ được xem
như là
A. chất cảm ứng liên kết với vùng khởi động (P) ức chế vùng khởi động hoạt động.
B. chất cảm ứng liên kết với gen điều hoà (R) ức chế gen điều hoà hoạt động.
C. chất cảm ứng liên kết với prôtêin ức chế làm biến đổi prôtêin ức chế.
D. chất cảm ứng liên kết với vùng vận hành (O) ức chế vùng vận hành hoạt động.
7. Trong các ví dụ sau, có bao nhiêu ví dụ về thường biến?
(1) Cây bàng rụng lá về mùa đông, sang xuân lại đâm chồi nảy lộc.
(2) Một số loài thú ở xứ lạnh, mùa đông có bộ lông dày màu trắng, mùa hè có bộ lông thưa màu vàng hoặc xám.
(3) Người mắc hội chứng Đao thường thấp bé, má phệ, khe mắt xếch, lưỡi dày.
(4) Các cây hoa cẩm tú cầu có cùng kiểu gen nhưng sự biểu hiện màu hoa lại phụ thuộc vào độ pH của môi trường đất.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
8. Trong một tế bào, xét 3 cặp gen dị hợp (Aa, Bb, Dd) nằm trên 2 cặp NST thường trong đó cặp gen
Bb phân li độc lập với 2 cặp gen còn lại. Kiểu gen của tế bào được viết là :
A. hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
9. Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây xảy ra ở NST 21 của người thì gây bệnh ung thư máu?
A. Chuyển đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Mất đoạn.
D. Đảo đoạn.
1.0: Trong phân tử ADN không có loại đơn phân nào sau đây?
A. Uraxin.
B. Ađênin.
C. Timin.
D. Xitôzin.
1.1: Kiểu gen nào sau đây là của cá thể thuộc dòng thuần chủng?
A. AABBDDEe.
B. AaBBDDEe.
C. AAbbDdEe.
D. aabbDDee.
1.2: Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen A, a và B, b qui định. Tính trạng chiều cao cây
do một gen có 2 alen D, d qui định. Cho cây hoa đỏ, thân cao (P) tự thụ phấn, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ, thân cao: 3 cây hoa hồng, thân cao: 3 cây hoa hồng, thân thấp : 1 cây hoa trắng, thân thấp. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, F1 có bao nhiêu loại kiểu gen qui định kiểu hình hoa hồng, thân cao?
A. 9.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
1.3: Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen ở thực vật cần tiến hành các bước như thế nào?
Advertisements (Quảng cáo)
(1) Tạo ra các cây có cùng một kiểu gen.
(2) Tập hợp các kiểu hình thu được từ những cây có cùng kiểu gen.
(3) Trồng các cây có cùng kiểu gen trong những điều kiện môi trường khác nhau.
A. (1) → (2) → (3).
B. (2) → (1) → (3).
C. (3)→ (1) → (2).
D. (1) → (3) → (2).
1.4: Một quần thể thực vật, xét hai gen nằm trên hai cặp NST thường khác nhau: gen A có 3 alen, gen B
có 4 alen. Qua ngẫu phối, quần thể có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 40.
B. 80.
C. 60.
D. 20.
1.5: Một loài thực vật có bộ NST 2n=12. Số loại thể ba kép (2n+1+1) khác nhau có thể xuất hiện trong
quần thể của loài là:
A. 26.
B. 14.
C. 21.
D. 15.
1.6: Cà độc dược có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Cây tứ bội được phát sinh từ loài này có bộ
nhiễm sắc thể là:
A. 4n = 48.
B. n = 12.
C. 3n = 36.
D. 2n = 24.
1.7: Một gen có 1500 cặp nuclêôtit, số nuclêôtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của
gen có 300 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 30% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 1 của gen có A/G= 4.
II. Mạch 1 của gen có (T+X)/(A+G) = 1.
III. Mạch 2 của gen có A/X = 2.
IV. Mạch 2 của gen có (A+X)/(T+G)=1.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
1.8: Phép lai P: ♀XAXa × ♂XAY, thu được F1. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử cái, cặp
nhiễm sắc thể giới tính không phân li trong giảm phân II, giảm phân I diễn ra bình thường; Quá trình giảm phân hình thành giao tử đực diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, trong số các cá thể F1, không thể xuất hiện cá thể có kiểu gen nào sau đây?
A. XAXAXa.
B. XAXAXA
C. XAXAY.
D. XaXaY.
1.9: Một loài thực vật, cho cây thân cao, lá dài (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong
đó số cây thân thấp, lá tròn chiếm 9%. Biết rằng mỗi gen qui định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn; không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong quá trình giảm phân của cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
B. Tổng số cây thân cao, lá dài thuần chủng ở F1 bằng 59%.
C. Hai cặp gen đang xét cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể.
D. F1 có 10 loại kiểu gen.
Advertisements (Quảng cáo)
2.0: Quần thể nào sau đây đang cân bằng di truyền?
A. Quần thể 1: 0,4 BB: 0,4Bb: 0,2bb.
B. Quần thể 3: 0 BB: 1 Bb: 0 bb.
C. Quần thể 4: 0,5 BB: 0 Bb: 0,5 bb.
D. Quần thể 2: 1 BB: 0 Bb: 0 bb.
2.1: Một quần thể thực vật, alen A qui định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen a qui định hạt xanh.
Thành phần kiểu gen của quần thể này qua các thế hệ như bảng sau:
Thế hệ |
P |
F1 |
F2 |
F3 |
Tần số kiểu gen AA |
0.4 |
0.5 |
0.36 |
0.36 |
Tần số kiểu gen Aa |
0.4 |
0.2 |
0.48 |
0.48 |
Tần số kiểu gen aa |
0.2 |
0.3 |
0.16 |
0.16 |
Cho rằng quần thể này không chịu tác động của nhân tố đột biến, di-nhập gen và các yếu tố ngẫu nhiên. Phân tích bảng số liệu trên, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quần thể cân bằng từ thế hệ P.
B. Quần thể có tần số các alen không đổi qua các
thế hệ.
C. Quần thể này luôn tự thụ phấn.
D. Quần thể này luôn giao phấn ngẫu nhiên.
2.2 : Cho phép lai P: thu được F1. Mỗi gen qui định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 20%. Theo lí thuyết, F1 có số cá thể mang kiểu hình trội cả về hai tính trạng chiếm tỉ lệ
A. 10%.
B. 20%.
C. 40%.
D. 30%.
2.3 : Vốn gen của quần thể là
A. tất cả các kiểu gen của quần thể.
B. toàn bộ các alen của tất cả các gen trong nhân tế bào.
C. toàn bộ các alen của tất cả các gen trong quần thể.
D. tất cả các gen trong nhân tế bào của cá thể trong quần thể.
2.4 : Khảo sát hệ nhóm máu A,B,O của một quần thể người có 14500 dân. Trong đó có 3480 người nhóm máu A, 145 người nhóm máu O. Quần thể đang cân bằng di truyền về tính trạng này.Tần số tương đối của các alen IA, IB,IO trong quần thể là:
A. IA = 0,5; IB = 0,4 ; IO= 0,1.
B. IA = 0,6; IB = 0,3 ; IO= 0,1.
C. IA = 0,4; IB = 0,5; IO= 0,1.
D. IA = 0,3; IB = 0,6 ; IO= 0,1.
2.5 : Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa. Tần số alen a của quần thể này là bao nhiêu?
A. 0,6.
B. 0,4.
C. 0,5.
D. 0,3 .
2.6 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến gen làm thay đổi số lượng của gen trên nhiễm sắc thể.
B. Đột biến điểm là dạng đột biến gen chỉ liên quan đến một cặp nuclêôtit.
C. Trong tự nhiên, đột biến gen thường phát sinh với tần số thấp.
D. Đột biến gen có thể tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
2.7 : Một quần thể tự thụ phấn, ở thế hệ P có: 80%Aa. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử ở F3 là
A. 0,8.
B. 0,1.
C. 0,2.
D. 0,4.
2.8 : Để các alen của một gen phân li đồng đều về các giao tử thì cần có điều kiện gì?
A. Bố và mẹ phải thuần chủng.
B. Số lượng cá thế lai phải lớn.
C. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn.
D. Quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường.
2.9 : F1 có kiểu gen các gen tác động riêng rẽ, trội hoàn toàn, xảy ra trao đổi chéo ở hai giới. Cho
F1 × F1. Số kiểu gen ở F2 là:
A. 20.
B. 256.
C. 100.
D. 81.
3.0 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với xu hướng di truyền của quần thể tự thụ phấn?
A. Quần thể dần phân hóa thành các dòng thuần khác nhau.
B. Tần số tương đối của các alen không thay đổi.
C. Thành phần kiểu gen thay đổi theo hướng tăng dần tỷ lệ kiểu gen đồng hợp tử.
D. Cấu trúc di truyền của quần thể duy trì ổn định qua các thế hệ.
3.1 : Khi nói về quá trình dịch mã, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dịch mã diễn ra trong nhân tế bào.
B. Quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
C. Trong quá trình dịch mã có sự tham gia của Ribôxôm.
D. Trong quá trình dịch mã, Ribôxôm trượt trên phân tử mARN theo chiều 5’→ 3’.
3.2 : Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen AaBbdd tạo ra tối đa bao nhiêu kiểu giao tử?
A. 4.
B. 2.
C. 6.
D. 8.
3.3 : Một loài thực vật, alen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui định thân thấp; alen B qui định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen b qui định hoa trắng, kiểu gen Bb qui định hoa hồng, hai cặp gen này phân li độc lập. Cho (P) cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng, thu được F1 gồm 100% cây thân cao, hoa hồng. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. F2 có 9 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.
B. F2 có 4 kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ.
C. F2 có 18,75% số cây thân cao, hoa trắng.
D. F2 có 12,5% số cây thân thấp, hoa hồng.
3.4 : Lai phân tích F1 hoa đỏ thu được Fa : 1 đỏ : 3 trắng. Kết quả này phù hợp với qui luật nào dưới đây?
A. Tương tác bổ trợ 9 :6 :1.
B. Tương tác bổ trợ 9 : 3 : 4.
C.Tương tác bổ trợ 9:7.
D. Tương tác cộng gộp 15 :1.
3.5 : Ở ruồi giấm, alen A qui định thân xám trội hoàn toàn so với alen a qui định thân đen; alen B qui định cánh dài trội hòan toàn so với alen b qui định cánh cụt. Alen D qui định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d qui định mắt trắng. Phép lai (P): . thu được F1. Trong tổng số ruồi F1, số ruồi thân xám, cánh cụt, mắt trắng chiếm 1,25%. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen trong quá trình phát sinh giao tử cái. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có 40 loại kiểu gen.
II. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 20 cM
III. F1 có 52,5% số ruồi mang kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt đỏ.
IV. F1 có 10% số cá thể cái mang kiểu hình trội về hai tính trạng.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
3.6 : Một loài động vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ thể có bộ nhiễm sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể một nhiễm?
I. AaaBbDdEe II. AbbDdEe III. AaBBbDdEe
IV. AaBbDdEe V. AaBbDdEEe VI. AaBbDEe
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
3.7 : Hình bên mô tả cơ chế tiếp hợp, trao đổi chéo diễn ra trong kì đầu GPI. Quan sát hình và cho biết: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tế bào ban đầu có kiểu gen là
B. Nếu đây là một tế bào sinh tinh thì sau giảm phân sẽ tạo ra 4 loại tinh trùng.
C. Nếu đây là một tế bào sinh trứng thì sau giảm phân chỉ sinh ra 1 loại trứng.
D. Sự tiếp hợp, trao đổi chéo diễn ra giữa hai crômatit chị em.
3.8 : Ở cà chua, tính trạng quả đỏ là trội hoàn toàn so với quả vàng. Cho 3 cây quả đỏ tự thụ phấn trong đó chỉ có 1 cây dị hợp. Tỉ lệ kiểu hình ở đời con là:
A. 7 đỏ : 1 vàng.
B. 9 đỏ : 7 vàng.
C. 11 đỏ : 1 vàng.
D. 3 đỏ : 1 vàng.
3.9 : Trong những trường hợp nào sau đây kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau?
I. Gen nằm trên NST thường. II. Gen nằm trên NST giới tính.
III. Gen nằm trong nhân tế bào. IV. Gen nằm trong tế bào chất.
A. I và III
B. I và II.
C. II và IV.
D. III và IV.
4.0 : Cho các cây ở thế hệ (P): 0,2 AA: 0,8Aa tự thụ phấn qua 3 thế hệ tạo ra F3. Sau đó cho tất cả các cây F3 giao phấn ngẫu nhiên thu được F4. Thành phần KG của F4 là
A. 0,04 AA : 0,32 Aa: 0,64 aa.
B. 0,81 AA : 0,18 Aa: 0,01aa.
C. 0,2 AA: 0,8Aa.
D. 0,36 AA : 0,48 Aa: 0,16 aa.
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
B |
D |
A |
C |
A |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
D |
B |
C |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
D |
B |
D |
C |
D |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
B |
A |
B |
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
B |
A |
C |
C |
A |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
A |
B |
D |
C |
D |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
A |
A |
B |
C |
B |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
B |
D |
C |
C |
D |