PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)
1.: Phương trình hóa học nào viết sai so với phản ứng xảy ra?
A. CaCl2 + CO2 + H2O → CaCO3 + 2HCl
B. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
C. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
D. CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl
2.: Công thức cấu tạo nào sau đây là sai?
A. CH3 – CH2 – CH3
B. CH3= CH3
C. CH2=CH2
D. CH ≡ CH
3.: Cho 2,24 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, khối lượng kết tủa thu được là
A. 25 g B. 15 g
C. 20 g D. 10 g
4.: Tính oxi hóa của C thể hiện ở phản ứng (điều kiện phản ứng coi như có đủ)?
A. C + O2 ” CO2
B. C + 2CuO ” 2Cu + CO
C. 3C + 4Al ” Al4C3
D. C + H2O ” CO+ H2
5.: Công thức đơn giản nhất là công thức
A. biểu thị tỉ lệ tối đa các nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử
B. biểu thị tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử
C. biểu diễn số lượng nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử
D. biểu thị tỉ lệ tối giản các nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử
6.: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 20,50 gam.
B. 8,60 gam.
C. 9,40 gam.
D. 11,28 gam.
7.: Kim cương và than chì là các dạng
A. đồng hình của cacbon.
B. đồng vị của cacbon.
C. thù hình của cacbon.
D. đồng phân của cacbon.
8.: Dung dịch HCl 0,1M có pH là:
A. pH = 2 B. pH = 13
C. pH = 12 D. pH = 1
9.: Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do
Advertisements (Quảng cáo)
A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ, phân tử không phân cực.
B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ.
C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử còn một cặp electron chưa tham gia liên kết.
D. Trong phân tử N2 chứa liên kết 3 rất bền.
10: Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí N2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại X là
A. Cu B. Zn
C. Mg D. Al
11: Các chất nào trong dãy sau đều là chất hữu cơ?
A. C2H2, C12H22O11, C2H4, NaCN.
B. HCOOH, CH4, C6H12O6, CH3COONa.
C. CH3COOH, CH3COONa, (NH4)2CO3, C6H6.
D. CH3COOH, C2H5OH, C6H12O6, CO.
12: Dung dịch amoniac trong nước có chứa các ion nào sau đây (bỏ qua sự phân li của nước) :
A. NH4+, NH3.
B. NH4+, NH3, H+.
C. NH4+, NH3, OH–.
D. NH4+, OH–.
13: Theo thuyết cấu tạo hoá học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết hoá học với nhau theo cách nào sau đây:
A. một thứ tự nhất định.
B. đúng hoá trị và theo một thứ tự nhất định.
C. đúng số oxi hoá.
D. đúng hoá trị.
14: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng:
A. SiO2 + 2NaOH →Na2SiO3 + CO2
Advertisements (Quảng cáo)
B. SiO2 + 4HF →SiF4 + 2H2O
C. SiO2 + Mg → 2MgO + Si
D. SiO2 + Na2CO3 →Na2SiO3 + CO2
15: Tìm phản ứng nhiệt phân sai:
A. 2AgNO3 → Ag2O + 2NO2 + 1/2O2
B. Mg(NO3)2 → MgO + 2NO2 + 1/2O2
C. Zn(NO3)2 → ZnO + 2NO2 + 1/2O2
D. KNO3 → KNO2 + 1/2O2
16: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách
A. phân hủy khí NH3.
B. thủy phân Mg3N2.
C. đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.
D. nhiệt phân NaNO2.
17: Trường hợp nào sau đây các ion không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Al3+ , SO42-, Mg2+, Cl–
B. H+, NO3–, SO42-, Mg2+
C. K+, CO32-, SO42-
D. Fe2+, NO3–, S2-, Na+
18: Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là
A. liên kết cộng hóa trị.
B. liên kết ion.
C. liên kết cho nhận.
D. liên kết đơn.
19: Ion NH4+ có tên gọi:
A. Cation amoni
B. Cation nitric
C. Cation amino
D. Cation hidroxyl
20: Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hỏi những muối nào thu được và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ?
A. Na2HPO4 và 15,0g
B. Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g
C. NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g
D. Na3PO4 và 50,0g
21: Số liên kết xích-ma (σ) trong phân tử C4H10 là:
A. 12. B. 13.
C. 14. D. 10.
22: Hai chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?
A. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. C2H5OH, CH3OCH3.
D. C4H10, C6H6.
23: Cho phản ứng NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.
B. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.
C. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.
D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
24: Đánh giá độ dinh dưỡng của phân lân bằng hàm lượng %:
A. P2O5. B. P.
C. PO43-. D. H3PO4.
PHẦN II: TỰ LUẬN (2,0 điểm)
25: Một chất hữu cơ X có thành phần khối lượng các nguyên tố là: 54,5% C; 9,1% H; 36,4% O.
a) Tìm công thức đơn giản nhất của X?
b) Biết X có khối lượng phân tử là 88 đvC. Hãy xác định công thức phân tử của X?
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
B |
D |
C |
D |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
C |
D |
D |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
B |
D |
B |
B |
A |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
D |
A |
A |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
|
B |
A |
C |
A |
|
PHẦN II: TỰ LUẬN
2.5: a) Giả sử công thức phân tử của X là CxHyOz
Ta có:
\(\begin{array}{l}x:y:z = \dfrac{{\% {m_C}}}{{12}}:\dfrac{{\% {m_H}}}{1}:\dfrac{{\% {m_O}}}{{16}}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \;\;\;= \dfrac{{54,5}}{{12}}:\dfrac{{9,1}}{1}:\dfrac{{36,4}}{{16}}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\;\; = 4,54:9,1:2,275\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\;\; = 2:4:1\end{array}\)
Vậy công thức đơn giản nhất của X là: C2H4O
b) Công thức phân tử của X có dạng (C2H4O)n
MX = 88 => 44n = 88 => n = 2
Vậy công thức phân tử của X là C4H8O2