1. (4đ) Quan hệ đối địch gồm những quan hệ nào và có đặc điểm gì ?
2. (3đ) Ghép nội dung ở cột 1 với cột 2 cho phù hợp và ghi kết quả vào cột 3.
Cột 1 |
Cột 2 |
Cột 3 |
1. Cá chép, cá mè |
A. Môi trường đất |
1……… |
2. Giun đũa, giun kim, |
B. Môi trường nưởc |
2………. |
3. giun móc |
C. Môi trường không khí |
3……… |
4. Giun đất, dế chũi |
D. Môi trường sinh vật |
|
3. (3đ) Ghép nội dung ở cột B với cột A sao cho phù hợp và ghi kết quả vào cột C:
Các mối quan hệ (A) |
Các hiện tượng (B) |
Ghi kết quả (C) |
1. Quan hệ cộng sinh |
A. Cây tầm gửi sống bám trên bụi cây |
1….. 2…… 3…… |
2. Quan hệ hội sinh |
B. Vi khuẩn lam và tảo tạo thành địa y |
|
3. Quan hệ kí sinh |
C. Giun kí sinh trong ruột của động vật |
|
4. Quan hệ vật ăn thịt |
và người |
|
5. và con mồi |
D. Sâu bọ sống nhờ trong tổ kiến, tổ mối |
4…… |
|
E. Hổ ăn thỏ |
|
1. (4đ) – Quan hệ cạnh tranh: các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các điểu kiện sống khác của môi trường, có thể kìm hãm sự phát triển của nhau, nhưng cũng là động lực cho sự phát triển và tồn tại của loài.
– Quan hệ sinh vật ăn sinh vật khác : Động vật này tiêu diệt động vật khác (mèo bắt chuột, cáo bắt gà…), khống chế sự phát triển của con mồi, tạo điều kiện cho sự ổn định và cân bằng trong quần xã sinh vật ; có vai trò quan trọng cho sự tồn tại và phát triển của cả vật ăn thịt và con mồi.
Advertisements (Quảng cáo)
– Quan hệ kí sinh, nửa kí sinh : sinh vật này sống bám vào cơ thể sinh vật khác (giun, sán kí sinh ở động vật và người…).
2. ( 3đ)
1 |
2 |
3 |
B |
D |
A |
3. (3đ)
Advertisements (Quảng cáo)
1 |
2 |
3 |
4 |
B |
D |
A, C |
E |