1. (5đ) Vai trò của con người trong việc bảo vệ và cải tạo môi trường thể hiện như thế nào ?
2. (5đ) Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất:
1. Mỗi quốc gia chỉ có thể phát triển bển vững trong điều kiện nào sau đây ?
A. Môi trường sống và thiên nhiên được bảo vệ tốt, duy trì được cân bằng sinh thái
B. Không tác động vào môi trường
C. Khai thác, sử dụng và phục hồi tài nguyên thiên nhiên
D. Cả A, B và C
2. Ô nhiễm môi trường do những hoạt động nào sau đây của con người gây ra ?
A. Do hoạt động sống của con người đã thải ra môi trường nhiều loại chất thải như rác thải, khí thải công nghiệp, các chất thải lỏng độc hại…
B. Chặt phá rừng bừa bãi
C. Sử dụng nhiều loại hoá chất độc hại trong công nghiệp, nông nghiệp .
D. Cả A, B và C
3. Hoạt động nào thải ra các chất thải rắn không được xử lí, gây ô nhiễm môi trường ?
Advertisements (Quảng cáo)
A, Hoạt động sản xuất công nghiệp của con người
B. Hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người
C. Hoạt động y tế và sinh hoạt hằng ngày của con
D. Hoạt động sản xuất nông nghiệp của con người
4. Rừng bị thu hẹp nhanh là do
A. dân số tăng nhanh dẫn đến chặt phá rừng bừa bãi.
B. khai thác khoáng sản không hợp lí
C. đô thị hoá tăng nhanh.
Advertisements (Quảng cáo)
D. cả A và B.
5. Để phòng chống ô nhiễm môi trường, trong các biện pháp sau biện pháp nào là quan trọng hơn ?
A. Chống xói mòn và chống làm kiệt quệ đất, sử dụng tài nguyên hợp lí.
B. Hạn chế những sinh vật gây hại.
C. Sử dụng công nghệ để cải tạo các giống cây trồng, vật nuôi.
D. Khai thác tài nguyên động vật và thực vật có kế hoạch.
1. (5đ) Con người có nhiều tác động xấu tới tự nhiên nhưng với sự hiểu biết và ý thức trách nhiệm ngày càng cao, con người đã và đang thực hiện nhiều biện pháp bảo vệ và cải tạo môi trường :
Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường.
Hạn chế sự gia tăng dân số.
Phục hồi và trồng rừng mới.
Khai thác và sử dụng một cách hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ các loài sinh vật.
Kiểm soát và giảm thiểu các chất thải gây ô nhiễm môi trường.
Cải tạo nhiều giống vật nuôi, cây trồng có năng suất cao.
2. (5đ)
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
D |
B |
A |
A |