Trang Chủ Lớp 6 Đề kiểm tra 1 tiết lớp 6

Bài kiểm tra 45 phút Chương 3 Số học 6 [Đề 8]: Tìm ƯCLN của các cặp số sau đây

Đề kiểm tra 45 phút lớp 6 môn Toán số học lớp 6 chương 3 – Đề số 8: Tìm các số nguyên x, y sao cho \(x + y + xy = 0.\)

1.(2đ) Tìm số nguyên x, biết :

a) \(\left| {2x + 1} \right| < 2\) ;

b) \(11 < {x^2} < 44.\)

2. (2đ) Tìm các giá trị của x, biết :

a) \(\left( {12 – 3x} \right) = 510\) ;

b) \(720 – \left( {3 + 2x} \right) = 1.\)

3. (3đ) Tìm ƯCLN của các cặp số sau đây :

a) \(124, – 156\) ;                   b) \( – 56,86.\)

Advertisements (Quảng cáo)

4.(3đ) Tìm các số nguyên x, y sao cho \(x + y + xy = 0.\)


1.

a) \(x = 0,\) \(x =  – 1.\)

b) \(x =  – 4,\) 4, \( – 5,\) \(5,\) \( – 6,\) 6.

Advertisements (Quảng cáo)

2.

a) \(12 – 510 = 3x\)

\( – 498 = 3x\)

\(x =  – 166.\)

b) \(717 – 2x = 1\)

\(2x = 716\)

\(x = 358.\)

3. a) 4 ;           b) 2.

4. \(x + y + xy + \left( {x + 1} \right)\left( {y + 1} \right) – 1 = 0\) thì \(\left( {x + 1} \right)\left( {y + 1} \right) = 1.\)

ĐS. \(x = 0,\) \(y = 0\) ; \(x =  – 2,\) \(y =  – 2.\)

Advertisements (Quảng cáo)