Đáp án và Giải bài 84 trang 92; bài 85, 86, 87, 88, 89 trang 93 SGK Toán 6 tập 1: Luyện tập nhân 2 số nguyên cùng dấu – Chương 2 số học 6.
Các em xem lại: Nhân hai số nguyên cùng dấu (Lý thuyết + Giải bài 78,79,80, 81,82,83 trang 91,92)
Bài 84. Điền các dấu “+”, “-” thích hợp vào ô trống:
Dấu của a |
Dấu của b |
Dấu của a.b |
Dấu của a.b2 |
+ |
+ |
||
+ |
– |
||
– |
+ |
||
– |
– |
Đáp án bài 84:
Dấu của a |
Dấu của b |
Dấu của a.b |
Dấu của a.b2 |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
– |
– |
+ |
– |
+ |
– |
– |
– |
– |
+ |
– |
Bài 85. Tính:
a) (-25).8; b) 18.(-15); c) (-1500).(-100); d) (-13)2.
Đáp án: a) (-25) . 8 = -200; b) 18.(-15) = -270; c) (-1500).(-100)= 150000; d) (-13)2= 169.
Bài 86 trang 93 Toán 6 tập 1 – Số học. Điền số vào ô trống cho đúng:
Advertisements (Quảng cáo)
a |
-15 |
13 |
9 |
||
b |
6 |
-7 |
-8 |
||
ab |
-39 |
28 |
-36 |
8 |
Đáp án bài 86:
a |
-15 |
13 |
-4 |
9 |
-1 |
b |
6 |
-3 |
-7 |
-4 |
-8 |
ab |
-90 |
-39 |
28 |
-36 |
8 |
Bài 87 trang 93. Biết rằng 32 = 9. Có còn số nguyên nào khác mà bình phương của nó cũng bằng 9 ?
Còn số -3 mà (-3)2 = 9.
Bài 88. Cho x ∈ Z, so sánh: (-5).x với 0.
Advertisements (Quảng cáo)
Giải: Nếu x < 0 thì (-5).x > 0. (Ví dụ (-5).(-1) = 5 > 0)
Nếu x = 0 thì (-5).x = 0.
Nếu x > 0 thì (-5).x < 0. (Ví dụ (-5).(2) = -10 < 0)
Bài 89.Sử dụng máy tính bỏ túi.
Dùng máy tính bỏ túi để tính:
a) (-1346).17; b) 39 . (-152); c) (-1909) . (-75).
Học sinh tự thực hành.
Kết quả: a) (-1346).17 = -22882
b) 39.(-152) = -5928
c) (-1909).(-75) = 143175