Trang Chủ Lớp 12 Đề thi học kì 1 lớp 12

[Mới] Khảo sát học kì 1 lớp 12 môn Hóa – Sở Nam Định năm 2017 – 2018 có đáp án

Dethikiemtra.com xin giới thiệu đến các bạn Thi kì 1 lớp 12 môn Hóa của Sở GD&ĐT Nam Định có đáp án năm 2017 được sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn ôn tập và củng cố kiến thức 

SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO

NAM ĐỊNH

 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2017-2018

Môn : Hóa học – Lớp 12

 ( Thời gian làm bài : 50 phút, không kể thời gian giao đề)

Câu 41. Đề hiđrat hoá etanol ( xúc tác H2SO4 đặc, 1700C ), thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu nào sau đây?

A. CH2=CH-CH=CH2. B. CH3COOH.

C. CH2=CH2.          D. CH3CH2OCH2CH3

Câu 42. Giấm ăn là một chất lỏng có vị chua và có thành phần chính là dung dịch axit axetic nồng độ 5%. Công thức hoá học của axit axetic là

A. CH3CH2COOH. B. HCOOH. C. CH3COOH .           D. CH3CH2OH.

Câu 43. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là

A. Tính bazơ. B. tính khử . C. tính axit.               D. tính oxi hoá.

Câu 44. Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước?

A. CH3COOH. B. HCl. C. C6H12O6(glucozơ).     D. NaOH

Câu 45. Chất nào sau đây không thuỷ phân trong môi trường axit?

A. Amilozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ.                    D. Saccarozơ.

Câu 46. Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử chất béo là

A. 4.     B. 2.       C. 3.          D. 1.

Câu 47. Kim loại nào sau đây tác dụng rõ rệt với nước ở nhiệt độ thường?

A. Ag.      B. Cu.        C. Fe.           D. Na.

Câu 48. Dung dịch amin nào sau đây không đổi màu quỳ tím sang xanh?

A. Metylamin. B. Đimetylamin. C. Benzylamin.           D. Anilin.

Câu 49. Axetilen (C2H2) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?

A. Ankan.    B. Aren.        C. Ankin.            D. Anken.

Câu 50. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron ứng với lớp ngoài cùng nào sau đây là của nguyên tố kim loại?

A. 3s23p3 .   B. 4s24p5.        C. 3s1.              D. 2s22p6.

Câu 51. Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)?

A. Cl2C=CCl2.   B. CH2=CHCl.     C. ClCH=CHCl.     D. CH2=CH-CH2Cl.

Câu 52. Ure, (NH2)2CO là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây?

A. Phân NPK. B. phân lân.      C. phân kali.    D. phân đạm.

Câu 53. Este ứng với công thức cấu tạo nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm gồm hai muối và một ancol?

A. CH3-OOC-CH2-CH2-COO-CH3. B. CH3-COO-CH2-COO-CH=CH2.

C. CH3-COO-CH2-CH2-COOC6H5. D. CH3-COO-CH­2-COO-CH2-CH3.

Câu 54. Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Ala-Ala và Gly-Gly-Ala. Công thức cấu tạo của X là:

A. Ala-Ala-Ala-Gly-Gly.    B.Ala-Gly-Gly-Ala-Ala-Ala.

C. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala.    D.Gly-Gly-Ala-Ala-Ala.

Câu 55. Amino axit X (dạng α-) có phân tử khối là 89. Y là este của X và có phân tử khối là 117. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là

Advertisements (Quảng cáo)

A. CH3NHCH2COOH và CH3NHCH2COOCH2CH3.

B. CH3CH(NH2)COOH và CH3CH(NH2)COOCH2CH3.

C. CH3CH(NH2)COOH và CH3CH(NH2)COOCH3.

D. H2NCH2CH2COOH và H2NCH2CH2COOCH2CH3.

Câu 56. Cho các thí nghiệm sau:

(1) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch BaCl2.

(2) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch HCl.

(3) Sục khí CO2 vào dung dịch HNO3.

(4) Nhỏ dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là

A. 2. B.1.     C. 4.       D.3.

Câu 57. Cho 2,24 lit axetilen (đktc)tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 ,sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn.Giá  trị của m là

A.24.    B.21,6.     C.13,3 .       D.32,4.

Câu 58. Cho 9,2 gam glixerol tác dụng với Na  dư,sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ,thu được V lit khí hidro ở đktc.Giá trị của V là

A.3,36 .                       B.2,24  .                       C.1,12.                        D.4,48.

Câu 59. Cho dãy các chất sau :(1) glucozo,(2) metylfomat,(3)  vinylaxetat, (4)  axetandehit.Số chất trong dãy  có phản ứng tráng gương là

A.4.        B.2.       C.1.            D.3.

Câu 60.Phát biểu nào sau đây không đúng?

A.Trong nước ,brom khử glucozo thành axit gluconic.

B.Glucozo và Fructozo là đồng phân cấu tạo của nhau.

C.Thủy phân saccarozo trong môi trường axit, thu được glucozo và fructozo.

Advertisements (Quảng cáo)

D.Trong phân tử cacbohidrat ,nhất thiết phải có nhóm chức hidroxyl ( -OH).

Câu 61.Trong phòng thí nghiệm ,isoamyl axetat (dầu chuối) được điều chế từ phản ứng este hóa giữa axit

Cacboxylic  và ancol tương ứng .Nguyên liệu để điều chế isoamyl axetat là:

A.Natri axetat và ancol isoamylic(xt H2SO4 loãng).

B.Giấm ăn và ancol isoamylic(xt H2SO4 đặc).

C.Axit axetic và ancol isoamylic(xt H2SO4 đặc).

D. Axit axetic và ancol isoamylic(xt H2SO4 loãng).

Câu 62.Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat trong 100ml dung dịch KOH 1,5M đun nóng.Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan.Giá trị của m

A.12,6.       B.9,8.       C.17,2.               D.10,2.

Câu 63.Cho các miếng sắt nhỏ vào các dung dịch sau: (1) HCl  , (2) NaOH, (3) NaNO3 ,(4)  FeCl3.Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là

A.2.          B.1.          C.4.           D.3.

Câu 64: Cho các chất sau: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, NH4Cl. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng, ở nhiệt độ thường là

A. 4. B. 3.       C. 5.           D. 2.

Câu 65:Cho 15 gam glyxin vào dung dịch HCl , thu được dung dịch X chứa 29,6 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với chất tan trong X cần dùng V lít dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là

A. 0,4.   B. 0,6.        C. 0,2.       D. 0,3.

Câu 66:Hòa tan hoàn toàn 14,58 gam Al trong dung dịch HNO3 loãng, đun nóng thì có 2,0 mol HNO3 đã phản ứng, đồng thời có V lít khí N2 duy nhất thoát ra ( ở đktc). Gía trị  của V là

A. 2,80.    B. 2,24.     C. 1,68.        D. 1,12.

Câu 67: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y và Z

                   Chất

Thuốc thử

X Y Z
Qùy tím không đổi màu không đổi màu không đổi màu
Dung dịch AgNO3/NH3 đun nhẹ không có kết tủa Ag↓ Ag↓
Nước brom mất màu và có kết tủa trắng mất màu không mất màu

Các chất X, Y và Z lần lượt là

A. alinin, fructozơ và saccarozơ. B. alinin, glucozơ và fructozơ.

C. benzylamin, gluozơ và saccarozơ. D. glyxin, glucozơ và fructozơ.

Câu 68: Cho các phát biểu sau:

  • Các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố cacbon.
  • Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp chức.
  • Thủy phân hoàn toàn este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
  • Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbonoxit.
  • Phân tử amin, amino axit, peptit và protein nhất thiết phải chứa nguyên tố nitơ.
  • Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.

Số phát biểu đúng

A. 4. B. 3.     C. 5.       D. 6.

Câu 69: Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic ( xúc tác: H2SO4 đặc)với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với NaHCO3 dư, thu được 3,36 lít khí CO2 ( ở đktc). Giá trị của m là

A. 13,60. B. 10,60.     C. 18,90.     D. 14,52.

Câu 70: Các kim loại X, Y, Z đều không tan trong nước ở điều kiện thường. X và Y đều tan trong dung dịch HCl nhưng chỉ có Y tan trong dung dịch NaOH. Z không tan trong dung dịch HCl nhưng tan trong dung dịch HNO3 loãng, đun nóng. Các kim loại X, Y và Z tương ứng là

A. Fe, Al và Cu. B. Mg, Al và Au.         C. Mg, Fe và Ag.         D. Na, Al và Ag.

Câu 71: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T ( thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa Y, thu được hợp chất hữu cơ E ( chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. X có hai đồng phân cấu tạo.

B. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1:2.

C. Z và T là các ancol no, đơn chức.

D. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.

Câu 73: Thủy phân hoàn toàn 6,8g este đơn chức X trong 100g dung dịch NaOH 20%, đun nóng, thu được dung dịch Y. Trung hòa kiềm dư trong Y cần dùng 200 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau khi các phản  ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m(g) hỗn hợp muối. Giá trị của m là

A. 37,4. B. 36,6. C. 35,2.        D. 38,3.

Câu 74: Hỗn hợp E gồm amin X, amino axit Y và peptit Z mạch hở tạo ra từ Y; trong đó X và Y đều là các hợp chất no,  mạch hở. Cứ 4 mol E tác dụng vừa đủ với 15 mol HCl hoặc 14 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn 4 mol E, thu được 40 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Giá trị của x, y là

A. 37,5 và 7,5. B. 40,5 và 8,5.

C. 38,5 và 8,5.  D. 39,0 và 7,5.

Câu 75: Hỗn hợp E gồm chất X (C2H7O3N) và chất Y (C5H14O4N2); trong đó X là muối của axit vô cơ và Y là muối của axit cacboxylic hai chức. Cho 34,2g E tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M (phản ứng vừa đủ), sau phản ứng hoàn toàn thu được chất khí Z duy nhất (Z chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm) và dung dịch sau phản ứng chứa m(g) hỗn hợp hai muối trung hòa. Giá trị của m là

A. 35,1.   B. 32,8.    C. 36,7.      D. 34,2.

Câu 76: Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg. Cho 15g X tác dụng với oxi, sau một thời gian thu được 18,2g chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí H2 ở đktc và dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được m(g) hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là

A. 38,5.    B. 50,5.     C. 53,7.     D. 46,6.

Câu 77: X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với etilenglicol. Đốt cháy hoàn toàn 35,4g hỗn hợp E gồm X, Y, z bằng khí O2 thu được 31,36 lít khí CO2 (đktc) và 23,4g nước. Mặt khác, cho 35,4g E tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m(g) chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 51,0. B. 46,4. C. 50,8.      D. 48,2.

Câu 78: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu có khối lượng là 42g. Chia X làm hai phần không bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng dư thì có 2,5 mol HNO3 đã phản ứng, sau phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m(g) hỗn hợp muối. Giá trị của m là

A. 104,5.  B. 94,8.     C. 107,5.       D. 112,4.

Câu 79: Hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở. Thủy phân hoàn toàn 0,05 mol X có khối lượng là 24,97g trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thì có 0,3 mol NaOH phản ứng. Sau phản ứng thu được m(g) hỗn hợp Y gồm các muối của glyxin, alanin và axit glutamic, trong đó muối của axit glutamic chiếm 1/9 tổng số mol các muối trong Y. Giá tri của m là

A. 34,85.    B. 35,53.     C. 38,24.   D. 35,25.

Câu 80: Hỗn hợp X gồm metylfomat, đimetyl oxalat, glixeryl triaxetat và phenyl fomat. Thủy phân hoàn toàn 47,3g X trong dung dịch NaOH dư đun nóng, thu được m(g) hỗn hợp muối và 15,6g hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho Y tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít khí hidro ở đktc. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 47,3g X bằng oxi, thu được 92,4g CO2 và 26,1g H2O. Giá trị của m là

A. 54,3.    B. 57,9.    C. 58,2.          D. 52,5.

—–Hết——

ĐÁP ÁN ĐỀ SỞ HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2017  – 2018

Advertisements (Quảng cáo)