Trang Chủ Lớp 11 Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11

Đề kiểm tra 45 phút Chương 1 – Chuyển hóa vật chất và năng lượng Sinh học 11: Nơi nước và các chất hoà tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là

Các em cùng nhanh tay tham khảo đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học lớp 11 Chương 1 – Chuyển hóa vật chất và năng lượng. Đặc điểm cấu tạo của tế bào lông hút ở rễ cây là…

1. Nơi nước và các chất hoà tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là:

a/ Tế bào lông hút

b/ Tế bào nội bì

c/ Tế bào biểu bì

d/ Tế bào vỏ.

2. Đặc điểm cấu tạo của tế bào lông hút ở rễ cây là:

a/ Thành tế bào mỏng, có thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.

b/ Thành tế bào dày, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.

c/ Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm nhỏ.

d/ Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.

3. Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:

a/ Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.

b/ Từ mạch gỗ sang mạch rây.

c/ Từ mạch rây sang mạch gỗ.

d/ Qua mạch gỗ.

4. Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là:

a/ Lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước).

b/ Lực hút của lá do (quá trình thoát hơi nước).

c/ Lực liên kết giữa các phân tử nước.

d/ Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.

5. Sự đóng chủ động của khí khổng diễn ra khi nào?

a/ Khi cây ở ngoài sáng.

b/ Khi cây ở trong tối.

c/ Khi lượng axit abxixic (ABA) giảm đi.

d/ Khi cây ở ngoài sáng và thiếu nước.

6. Nhiệt độ có ảnh hưởng:

a/ Chỉ đến sự vận chuyển nước ở thân.

b/ Chỉ đến quá trình hấp thụ nước ở rể.

c/ Chỉ đến quá trình thoát hơi nước ở lá.

d/ Đến cả hai quá trình hấp thụ nước ở rể và thoát hơi nước ở lá.

7. Các nguyên tố đại lượng (Đa) gồm:

a/ C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe.

b/ C, H, O, N, P, K, S, Ca,Mg.

c/ C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn.

d/ C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu.

8. Vai trò của Nitơ đối với thực vật là:

a/ Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả,

phát triển rễ.

b/ Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.

c/ Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.

d/ Thành phần của prôtêin và axít nuclêic.

9. Sự biểu hiện triệu chứng thiếu sắt của cây là:

a/ Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu vàng.

b/ Lá nhỏ có màu vàng.

c/ Lá non có màu lục đậm không bình thường.

d/ Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết.

10: Khái niệm pha sáng nào dưới đây của quá trình quang hợp là đầy đủ nhất?

a/ Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng

trong các liên kết hoá học trong ATP.

b/ Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng

trong các liên kết hoá học trong ATP và NADPH.

c/ Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng

trong các liên kết hoá học trong NADPH.

d/ Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng trong các

liên kết hoá học trong ATP.

11: Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp?

a/ Tích luỹ năng lượng.

b/ Tạo chất hữu cơ.

Advertisements (Quảng cáo)

c/ Cân bằng nhiệt độ của môi trường.

d/ Điều hoà nhiệt độ của không khí.

12: Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

a/ Ở màng ngoài.

b/ Ở màng trong.

c/ Ở chất nền.

d/ Ở tilacôit

13: Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là:

a/ Lúa, khoai, sắn, đậu.

b/ Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.

c/ Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.

d/ Rau dền, kê, các loại rau

14: Các tilacôit không chứa:

a/ Hệ các sắc tố.

b/ Các trung tâm phản ứng.

c/ Các chất chuyền điện tử.

d/ enzim cácbôxi hoá.

15: Điểm bù ánh sáng là:

a/ Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp.

b/ Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau.

c/ Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp.

d/ Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp.

16: Sự trao đổi nước ở thực vật C4 khác với thực vật C3 như thế nào?

a/ Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước nhiều hơn.

b/ Nhu cầu nước cao hơn, thoát hơi nước cao hơn.

c/ Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn.

d/ Nhu cầu nước cao hơn, thoát hơi nước ít hơn.

17: Ý nào dưới đây không đúng với sự giống nhau giữa thực vật CAM với thực vật C4

khi cố định CO2 ?

a/ Đều diễn ra vào ban ngày.

b/ Tiến trình gồm hai giai đoạn (2 chu trình).

c/ Sản phẩm quang hợp đầu tiên.

d/ Chất nhận CO2

18: Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là:

a/ Mạng lưới nội chất.

b/ Không bào.

c. Lục lạp.

d/ Ty thể.

Advertisements (Quảng cáo)

19: Quá trình quang hợp chỉ diễn ra ở:

a/ Thực vật và một số vi khuẩn.

b/ Thực vật, tảo và một số vi khuẩn.

c/ Tảo và một số vi khuẩn.

d/ Thực vật, tảo.

20: Nơi diễn ra sự hô hấp ở thực vật là:

a/ Ở rễ

b/ Ở thân.

c/ Ở lá.

d/ Tất cả các cơ quan của cơ thể.

21: Chu trình crep diễn ra ở trong:

a/ Ty thể.

b/ Tế bào chất.

c/ Lục lạp.

d/ Nhân.

22: Hô hấp ánh sáng xảy ra:

a/ Ở thực vật C4.

b/ Ở thực vật CAM.

c/ Ở thực vật C3

d/ Ở thực vật C4 và thực vật CAM.

23: Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ, tế bào thu được:

a/ 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.

b/ 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.

c/ 2 phân tử axit piruvic, 6 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.

d/ 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 4 phân tử NADH.

24: Ở động vật chưa có túi tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá như thế nào?

a/ Tiêu hóa ngoại bào.

b/ Tiêu hoá nội bào.

c/ Tiêu hóa ngoại bào tiêu hoá nội bào.

d/ Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào.

25: Sự tiêu hoá thức ăn ở thú ăn cỏ như thế nào?

a/ Tiêu hoá hoá và cơ học.

b/ Tiêu hoá hoá, cơ học và nhờ vi sinh vật cộng sinh.

c/ Chỉ tiêu hoá cơ học.

d/ Chỉ tiêu hoá hoá học.

26: Diều ở các động vật được hình thành từ bộ phận nào của ống tiêu hoá?

a/ Diều được hình thành từ tuyến nước bọt.

b/ Diều được hình thành từ khoang miệng.

c/ Diều được hình thành từ dạ dày.

d/ Diều được hình thành từ thực quản.

27: Ở động vật có ống tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá như thế nào?

a/ Tiêu hóa ngoại bào.

b/ Tiêu hoá nội bào.

c/ Tiêu hóa ngoại bào tiêu hoá nội bào.

d/ Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào.

28: Tiêu hoá là:

a/ Quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng từ thức ăn cho cơ thể.

b/ Quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng cho cơ thể.

c/ Quá trình tạo ra các chất chất dinh dưỡng cho cơ thể.

d/ Quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành các chất đơn giản mà

cơ thể có thể hấp thu được.

29: Dạ dày ở động vật ăn thực vật nào chỉ có một ngăn?

a/ Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê.

b/ Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò.

c/ Ngựa, thỏ, chuột.

d/ Trâu, bò, cừu, dê.

30: Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) có

hình thức hô hấp như thế nào?

a/ Hô hấp bằng mang.

b/ Hô hấp bằng phổi.

c/ Hô hấp bằng hệ thốnh ống khí.

d/ Hô hấp qua bề mặt cơ thể.

31: Mao mạch là

a/ Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi

sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào.

b/ Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành

trao đổi chất giữa máu và tế bào.

c/ Những mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi

chất giữa máu và tế bào.

d/ Những điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành

trao đổi chất giữa máu với tế bào.

32: Hệ tuần hoàn kín đơn có ở những động vật nào?

a/ Chỉ có ở mực ống, bạch tuột, giun đốt và chân đầu và cá.

b/ Chỉ có ở cá, lưỡng cư và bò sát.

c/ Chỉ có ở cá, lưỡng cư.

d/ Chỉ có ở mục ống, bạch tuột, giun đốt và chân đầu.

33: Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:

a/ Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết.

b/ Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…

c/ Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.

d/ Cơ quan sinh sản

34: Máu vận chuyển trong hệ mạch nhờ:

a/ Dòng máu chảy liên tục.

b/ Sự va đẩy của các tế bào máu.

c/ Co lóp của mạch.

d/ Năng lượng co tim.

35: Chứng huyết áp thấp biểu hiện khi:

a/ Huyết áp cực đại thường xuống dưới 80mmHg.

b/ Huyết áp cực đại thường xuống dưới 60mmHg.

c/ Huyết áp cực đại thường xuống dưới 70mmHg.

d/ Huyết áp cực đại thường xuống dưới 90mmHg.

1

2

3

4

5

B

D

D

B

A

6

7

8

9

10

C B D A B

11

12

13

14

15

C

C

C

D

B

16

17

18

19

20

C A D B D

21

22

23

24

25

A

C

A

C

C

26

27

28

29

30

D A D C D

31

32

33

34

35

B

A

A

D

A

Advertisements (Quảng cáo)