Trang Chủ Lớp 6 Đề thi học kì 1 lớp 6

Xem ngay đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 – Chương trình mới

Để ôn luyện và làm tốt các bài thi Toán lớp 6, dưới đây là Đề thi Toán lớp 6 Giữa kì 1 chọn lọc, bám sát đề thi chính thức và nội dung chương trình của ba bộ sách mới. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 6

ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I LỚP 6

Môn: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan(4đ). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.

Câu 1. Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 6 có thể viết là.

A. P ={x ∈ N | x <7}.  B. P ={x ∈ N | x  ≤ 7}.

C. P ={ x ∈ N | x >7}. D. P ={ x ∈ N | x ≥ 7}.

Câu 2. Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là.

A. 5000. B. 500.   C. 50.       D. 5.

Câu 3. Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99.

A. (97; 98).   B. (98; 100).    C. (100; 101).     D. (97; 101).

Câu 4. Cho tập A={2; 3; 4; 5}.Phần tử nào sau đây thuộc tập.

A. 1.    B. 3.    C. 7.        D. 8.

Câu 5. Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây:

A. 2 và 3.    B. 2 và 5.      C. 3 và 5.        D. 2; 3 và 5.

Câu 6. Cho 18 ⋮ x và 7 ≤ x < 18 . Thì x có giá trị là:

A. 2.    B. 3.     C. 6.     D. 9.

Advertisements (Quảng cáo)

Câu 7. Trong cácsố tự nhiên sau số nào là số nguyên tố

A. 16.     B. 27     C. 2.         D. 35.

Câu 8. ƯCLN (3, 4) là:

A. 1.      B. 3.       C. 4.       D. 12.

Câu 9. Kết quả phép tính 13 – 5 + 3 là:

A. 11.    B. 12.     C. 8.      D. 10.

Câu 10. Kết quả phép tính 18: 32. 2 là:

A. 18.    B. 4.      C. 1.        D. 12.

Câu 11. Kết quả phép tính 24. 2 là:

A. 24.       B. 23.     C. 26.       D. 25.

Câu 12. Số 75 đươc phân tích ra thừa số nguyên tố là:

Advertisements (Quảng cáo)

A. 2. 3. 5.     B. 3. 5. 7.      C. 3. 52.     D. 32. 5.

Câu 13. Cho x ∈ {5, 16,25, 135} sao cho tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5. Thì x là:

A. 5.    B. 16.     C. 25.      D. 135.

Câu 14. BCNN của 2.33 và 3.5 là:

A. 2. 33. 5.    B. 2. 3. 5.     C. 3. 33.     D. 33.

Câu 15. Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng:

A. 600.    B. 450.     C. 900.     D. 300.

Câu 16. Trong hình vuông có:

A. Hai cạnh đối bằng nhau. B. Haiđường chéo bằng nhau.

C. Bốn cạnh bằng nhau.        D. Hai đường chéo vuông góc

Câu 17. Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là:

Câu 18. Cho H.2. Công thức tính diện tích của hình bình hành là

Câu 19. Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 2cm và 4cm. Thì diện tích hình thoi là:

A. 4.     B. 6.        C. 8.        D. 2.

Câu 20. Cho hình bình hành ABCD (H.3). Biết AB = 3cm, BC = 2cm

Chu vi của hình bình hành ABCD là:

A. 6.                        B. 10.

C. 12.                       D. 5

 

Phần 2.Tự luận.

Câu 21. Thực hiện phép tính

a) 125 + 70 + 375 +230

b) 49. 55 + 45.49

c) 120 : {54 – [50:2 – (32 -2.20)]}

Câu 22. Học sinh lớp 6A xếp thành 4; 5; 8 đều vừa đủ hàng. Hỏi số HS lớp 6A là bao nhiêu? Biết rằng số HS nhỏ hơn 45.

Câu 23. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m và diện tích bằng 120m2. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó?.

Câu 24. Tìm tất cả các số tự nhiên n thoả mãn 5n + 14 chia hết cho n + 2?

—– HẾT —–

Advertisements (Quảng cáo)