I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.
1: Phương trình 4x – 3y = – 1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm?
A. (– 1; – 1)
B.(– 1; 1)
C.(1; – 1)
D.(1; 1 ).
2: Nếu điểm P(1; – 2) thuộc đường thẳng x – y = m thì m bằng:
A. – 3
B.– 1
C.1
D.3.
3: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi:
A. m # 3
B.m # 6
C.m # 12
D.Với mọi m.
4: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x2 + 5x – 14 = 0, ta có:
A. x1 + x2 = 14; x1x2 = -5
B.x1 + x2 = 5; x1x2 = -14
C.x1 + x2 = -5; x1x2 = -14
D.x1 + x2 = -5/14 ; x1x2 = -14
5: Tọa độ giao điểm của đường thẳng (d): y = 2x +1 và parabol (P): y = – x2 là:
A. ( 1; 1)
B.(1; 1) và (2; –4)
C.(–1; –1)
D.(1; 1) và (1; –1).
Advertisements (Quảng cáo)
6: Một người đi xe máy đi từ A đến B cách nhau 70 km, rồi quay trở về A ngay với vận tốc nhỏ hơn lúc đi từ A đến B là 5 km/h, nên thời gian lúc về nhiều hơn thời gian lúc đi là 1/3 giờ. Nếu gọi a (km/h) ( với a > 5) là vận tốc của xe máy lúc đi từ A đến
B.Khi đó thời gian của xe máy khi về từ B đến A là những kết quả nào sau đây?
7: Tứ giác MNPQ nội tiếp, biết góc M = 1100; góc Q = 1000. Hai góc N và P có số đo là:
A. góc N = 700 ; góc P = 800
B.góc N = 900 ; góc P = 700
C.góc N = 800 ; góc P = 700
D.góc N= 800 ; góc P = 1000.
8: Độ dài cung n0 của đường tròn bán kính R được tính theo công thức.
9: Xem hình vẽ bên ( hình 1), biết sđ cung AmB = 1100 và sđ cung CnD = 400. Tìm những khẳng định đúng.
Advertisements (Quảng cáo)
A. góc AKB = 1500
B.góc AKB = 750
A. góc AIB = 750
D.Góc AIB = 350
10: Cung AB của đường tròn (O; 6cm) có số đo bằng 1000. Vậy diện tích hình quạt OAB là: (kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân)
A. 31,4 cm2
B.6,28 cm2
C.3,14 cm2
D.62,8 cm2
11: Một hình trụ có đường kính đáy 20 cm, chiều cao 5 cm thì thể tích là:
12: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 4 cm, BC = 5 cm. Quay tam giác ABC quanh trục AB cố định, ta được hình nón có thể tích:
A. 48 π cm3
B.36 π cm3
C.16 πcm3
D.12 π cm3
II. PHẦN TỰ LUẬN:
1: Giải hệ phương trình
2: Cho hàm số y = – x2 có đồ thị là parabol (P) và hàm số y = 4x + m có đồ thị (d).
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y = – x2
b) Tìm m để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 240 m2. Nếu tăng chiều rộng 2 m và giảm chiều dài 2 m thì diện tích mảnh vườn đó tăng 12 m2. Tìm kích thước của mảnh vườn.
4: Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O), kẻ cát tuyến MAB không qua tâm O. Vẽ đường kính CD vuông góc với dây AB tại I. Tia MC cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là E, hai dây DE và AB cắt nhau tại K. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác CIKE nội tiếp được đường tròn, xác định tâm của đường tròn đó
b) MC.ME = MI.MK
c) EM là tia phân phân giác ngoài đỉnh E của tam giác EAB.