Trang Chủ Lớp 8 Đề kiểm tra 15 phút lớp 8

Đề kiểm tra môn Toán 15 phút – Chương 2 Đại số 8: Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức sau nhận giá trị nguyên

Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức sau nhận giá trị nguyên \(  P = {3 \over {x + 1}}.\); Tìm điều kiện xác định của biểu thức … trong Đề kiểm tra môn Toán 15 phút – Chương 2 Đại số 8. Xem Đề và đáp án đầy đủ phía dưới đây

Bài 1. Tìm điều kiện xác định của biểu thức:

a) \(  {{{x^2} – 1} \over {{x^2} + 3x}}\)

b) \(  {x \over {{x^2} – 4}} + {3 \over {{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}.\)

Bài 2. Rút gọn biểu thức: \(  P = \left( {{{{x^2}} \over {{y^2}}} + {y \over x}} \right):\left( {{x \over {{y^2}}} – {1 \over y} + {1 \over x}} \right).\)

Bài 3. Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức sau nhận giá trị nguyên:

\(  P = {3 \over {x + 1}}.\)

Advertisements (Quảng cáo)


Bài 1. a) Giá trị của phân thức được xác định với điều kiện \(  {x^2} + 3x \ne 0\)

Hay: \(  x\left( {x + 3} \right) \ne 0\,hay:\,x \ne 0\)   và \(  x + 3 \ne 0.\)   Vậy \(  x \ne 0\)   và \(  x \ne  – 3.\)

b) Tương tự: \(  {x^2} – 4 \ne 0\)   và \(  x + 2 \ne 0\)   hay: \(  x \ne 2\)   và \(  x \ne  – 2.\)

Advertisements (Quảng cáo)

Bài 2. \(  P = {{{x^3} + {y^3}} \over {x{y^2}}}:{{{x^2} – xy + {y^2}} \over {x{y^2}}} = {{{x^3} + {y^3}} \over {x{y^2}}} = x + y.\)

Bài 3. Điều kiện: \(x \in \mathbb Z,x \ne  – 1\)  và \({3 \over {x + 1}} \in \mathbb Z.\)

Vậy \(x \in\mathbb Z,x \ne  – 1\) và \(  x + 1 =  \pm 1;x + 1 =  \pm 3.\)

Ta tìm được: \(  x = 0;x =  – 2;x = 2;x =  – 4.\)

Advertisements (Quảng cáo)