Đề thi & Đáp án đề khảo sát chất lượng lớp 6 Phòng GD&ĐT Bình Giang năm học 2014 – 2015 thời gian làm bài 90 phút.
1 (2,0 điểm). Tính
1) 658,3 + 96,28 2) 1/5:7/8
3) 17 giờ 53 phút + 4 giờ 15 phút 4) (6,24 +1,26): 0,75
2 (1,5 điểm). Tìm x hoặc y
1) 2/5 + x= 4/10 2) 2012 : x + 23 = 526
3) 94,2 + y= 321,6-19,25
3 (1 điểm)
1) Tính nhanh giá trị A= 0,36×3649+0,9x351x0,4
2) Tìm số hạng thứ 50 của dãy số: 5,26,61,110
Advertisements (Quảng cáo)
4 (1,5 điểm) Lớp 5A có 35 học sinh, tính ra thì cứ 3 học sinh nam thì có 4 học sinh nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?
5 (2,0 điểm) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/h và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường đi từ tỉnh A đến tỉnh B.
6 ( 2,0 điểm). Tính diên tích mảnh đất có hình dạng dưới đây, biết:
BM = 20,8 m
CN = 35 m
AM = 24,5 m
MN = 37,4 m
ND = 18,3 m
—————— Hết —————
Hướng dẫn chấm và đáp án đề KSCL đầu năm lớp 6 Toán
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1
(2 điểm) |
Ý 1, 2, 3 tính đúng kết quả mỗi ý 0, 5 điểm
Ý 4 tính được kết quả trong ngoặc được 0,25 điểm, kết quả cuối cùng 0,25 |
2,00 |
2
(1,5 đ) |
1) | 0,25 |
x = 0 | 0,25 | |
2)2012 : x + 23 = 526
2012 : x = 526-23 2012 : x = 503 |
0,25 | |
x = 2012 :503
x=4 |
0,25 | |
3) 94,2 + y = 321, 6 – 19,25
94,2 + y =302,35 |
0,25 | |
y = 302,35 – 94, 2
y = 208, 15 |
0,25 | |
3
(1 điểm) |
1)A = 0,36 x 3649 + 0,9 x 351 x 0,4
A = 0,36 x 3649 + 0,36 x 351 |
0,25 |
A = 0,36 x (3649 +351)
A = 0,36 x 4000 = 1440 Chú ý: Học sinh không tính theo cách tính nhanh thì không cho điểm |
0,25 | |
2) Tìm số hạng thứ 50 của dãy số sau: 5, 26, 61, 110…
– Số hạng thứ nhất:5 = 7 x 1 x 1 -2 – Số hạng thứ hai: 26 = 7 x 2 x 2 – 2 – Số hạng thứ ba: 61 = 7 x 3 x 3 – 2 – Số hạng thứ tư: 110 = 7 x 4 x 4 – 2 |
0,25 | |
Từ đó suy ra số hạng thứ 50 là: 7 x 50 x 50 – 2 = 17498 | 0,25 | |
4
(1,5 đ) |
– Lập luận và vẽ sơ đồ | 0,25 |
– Tính tổng số phần | 0,25 | |
– Tính số học sinh nam | 0,50 | |
– Tính số học sinh nữ | 0,50 | |
5
(2 điểm) |
– Tính thời gian từ lúc 6 giờ đến 10 giờ 45 phút | 0,50 |
– Tính thời gian thực tế đi | 0,50 | |
– Tính quãng đường | 1,00 | |
6
(2 điểm) |
– Tính diện tích tam giác ABM | 0,50 |
– Tính diện tích tam giác CDN | 0,50 | |
– Tính diện tích hình thang BCNM | 0,50 | |
– Tính diện tích mảnh vườn | 0,50 |