1. Cabon trong tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị 12C và 13C, trong đó đồng vị 12C chiếm 98,89%. Biết rằng đồng vị cacbon 13C có nguyên tử khối bằng 12,991. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là
A. 12,512. B. 12,111.
C. 12,011. D. 12,150.
2.: Cho 15,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Ca phản ứng vừa đủ với 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm Cl2 và O2 thu được 39,7 gam chất rắn Z chỉ gồm các muối clorua và các oxit kim loại. Khối lượng của Mg trong 15,2 gam X là
A. 4,8 gam. B. 7,2 gam.
C. 9,2 gam. D. 3,6 gam.
3.: Cho phương trình hóa học sau:
FeS2 + KNO3 + KHSO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + NO + H2O.
Tổng hệ số (số nguyên, tối giản) của tất cả các chất phản ứng trong phương trình trên là
A. 20. B. 24.
C. 52. D. 44.
4.: Nội dung của mô hình hiện đại về sự chuyển động của electron trong nguyên tử là:
A. Trong nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân không theo quỹ đạo xác định.
B. Trong nguyên tử, các lectron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo tròn.
C. Trong nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo hình bầu dục.
D. Trong nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo xác định nhưng quỹ đạo có hình dạng bất kì.
5.: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa khử?
A. NaOH + HBr → NaBr + H2O.
B. 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO.
C. Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4.
D. O3 → O2 + O.
6.: Cho dãy các chất sau: Na, SO2, FeO, N2, HCl. Số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 2.
7.: Cho dãy các chất sau: NH3, HCl, O2, Cl2, H2O, CO2. Số chất trong dãy mà phân tử không bị phân cực là
A. 1. B. 4.
C. 3. D. 2.
8.: Vị trí của Al trong chu kì và nhóm thể hiện như sau:
|
B |
|
Mg |
Al |
Si |
Cho các nhận xét sau:
(a) Từ Mg đến Si, bán kính nguyên tử tăng.
(b) Al là kim loại lưỡng tính vì Mg là kim loại còn Si là phi kim.
(c) Tổng số electron hóa trị của Mg, Al, Si bằng 9.
(d) Tính axit của các hidroxit giảm dần theo trật tự: H2SiO3, Al(OH)3, Mg(OH)2.
(e) Nguyên tố Mg, Al, Si không tạo được hợp chất khí với hidro.
(f) Độ âm điện giảm dần theo trật tự: Si, Al, Mg, B.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3.
C. 5. D. 4.
9.: X và Y là hai kim loại thuộc cùng một nhóm A trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Biết ZX<ZY và ZX + ZY = 24. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. X, Y đều có 2 electron ở phân lớp ngoài cùng.
B. Bán kính nguyên tử của Y lớn hơn bán kính nguyên tử của X.
C. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học thì X, Y đều thuộc nhóm IIA.
Advertisements (Quảng cáo)
D. Hidroxit tương ứng với oxit cao nhất của X, Y đều có tính bazo mạnh.
10: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là
A. flo. B. oxi.
C. clo. D. nito.
11: Quá trình hình thành liên kết nào dưới đây được mô tả đúng?
12: Hòa tan hoàn toàn 7,30 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm X, Y (MX < MY) thuộc hai chu kì liên tiếp vào 200 gam nước thu được dung dịch Z và 7,84 lít khí hidro (đktc). Nồng độ phần trăm của YOH trong dung dịch Z là
A. 2,904%. B. 6,389%.
C. 2,894%. D. 1,670%.
13: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Số thứ tự của chu kì bằng số lớp electron trong nguyên tử.
B. Khối các nguyên tố p gồm các nguyên tố thuộc nhóm IIIA đến VIIIA (trừ He).
C. Oxit cao nhất của một nguyên tố ở nhóm VIIA luôn có công thức R2O7.
D. Bảng tuần hoàn có 18 cột được chia thành 8 nhóm A và 8 nhóm B.
14: Trong hợp chất MgF2, điện hóa trị của F và Mg lần lượt là
A. -1 và +2. B. 2+ và 1-.
C. 1- và 2+. D. 1 và 2.
15: Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 77, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cho các phát biểu sau:
(a) Nguyên tử X có số khối là 53.
(b) Nguyên tử X có 7 electron s.
(c) Lớp M của nguyên tử X có 13 electron.
(d) X là nguyên tố s.
(e) X là nguyên tố kim loại.
(f) X có 4 lớp electron.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 5. B. 6.
C. 3. D. 4.
16: Liên kết cộng hóa trị là liên kết
Advertisements (Quảng cáo)
A. giữa các phi kim với nhau.
B. được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
C. trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về một nguyên tử.
D. được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
17: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, số chu kì nhỏ và chu kì lớn lần lượt là
A. 4 và 3. B. 4 và 4.
C. 3 và 3. D. 3 và 4.
18: Nguyên tử R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np3. Trong hợp chất khí với hidro thì hidro chiếm 17,647% về khối lượng. R là
A. As. B. S.
C. N. D. P.
19: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số proton nhưng khác số notron.
B. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.
C. Đặc trưng cơ bản của nguyên tử là số đơn vị điện tích hạt nhân và số khối.
D. Các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau.
20: Cho các phát biểu sau:
(a) Liên kết trong phân tử HCl, H2O là liên kết cộng hóa trị có cực.
(b) Trong phân tử CH4, nguyên tố C có cộng hóa trị là 4.
(c) Dãy sắp xếp thứ tự tăng dần độ phân cực liên kết trong phân tử: H2O, H2S, Na2O, K2O (biết ZO = 8; ZS = 16).
(d) Trong phân tử C2H2 có một liên kết ba.
Phát biểu không đúng là
A. (d). B. (c).
C. (b). D. (a).
21: Cho cấu hình electron nguyên tử của một số nguyên tố:
(a) 1s22s22p63s23p63d34s2
(b) 1s2
(c) 1s22s2
(d) 1s22s22p1
(e) 1s22s22p63s2
(f) 1s12s22p63s23p2
Có mấy cấu hình electron nguyên tử là của nguyên tố kim loại?
A. 1. B. 4.
C. 2. D. 3.
22: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là
A. tạo ra chất khí.
B. tạo ra chất kết tủa.
C. có sự thay đổi màu sắc của các chất.
D. có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
23: Ở nhiệt độ 20oC, khối lượng riêng của kim loại X bằng 10,48 g/cm3 và bán kính nguyên tử X là 1,446.10-8 cm. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử X có dạng hình cầu và có độ rỗng là 26%. Biết số Avogadro NA=6,022.1023. Kim loại X là
A. Fe. B. Cu.
C. Ag. D. Cr.
24: Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu.
Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?
A. Al2(SO4)3 là chất khử, CuSO4 là chất oxi hóa.
B. CuSO4 là chất khử, Al2(SO4)3 là chất oxi hóa.
C. Al là chất oxi hóa, CuSO4 là chất khử.
D. CuSO4 là chất oxi hóa, Al là chất khử.
25: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA có cấu hình electron là
A. 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s22p63p2.
D. 1s22s22p6.
26: Trong số các chất sau: HF, CaO, CH4, N2, Số lượng các chất có liên kết cộng hóa trị và liên kết ion lần lượt là
A. 2 và 2. B. 3 và 1.
C. 2 và 1. D. 1 và 3.
27: Ion X2- có 18 electron. Trong ion X2-, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 17. Số khối của hạt nhân nguyên tử X là
A. 32. B. 35.
C. 34. D. 33.
28: Hòa tan 12,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là
A. 180. B. 90.
C. 45. D. 135.
29: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. electron và proron.
B. notron và electron.
C. proton và notron.
D. electron, proton và notron.
30: Cần tối thiểu m gam kẽm để khử hoàn toàn lượng bạc có trong 300 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Giá trị của m là
A. 0,975. B. 1,950.
C. 3,900. D. 3,240.
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
C |
B |
A |
A |
B |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
C |
A |
D |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
D |
A |
C |
C |
A |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
D |
C |
A |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
D |
D |
C |
D |
A |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
D |
B |
C |
A |