Môn: Tin học 10
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Về kiến thức:
– Khái niệm, các thuộc tính định dạng và cách thực hiên định dạng văn bản.
– Chức năng của các tổ hợp phím.
2. Về kĩ năng:
Vận dụng kiến thức đã học để thực hiện một số thao tác về tạo và làm việc với bảng.
3. Về thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc trong học tập.
4. Năng lực hướng tới: Năng lực nhận biết, suy luận, năng lực giải quyết vấn đề.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
1. Ma trận
Advertisements (Quảng cáo)
Mức độ
Nội dung |
Nhận biết M1 |
Thông hiểu M2 |
Vận dụng thấp M3 |
Vận dụng độ cao M4 |
Số câu Tổng điểm Tỷ lệ |
Chủ đề 1 Hệ soạn thảo văn bản Word. Định dạng văn bản |
Khái niệm, các mức định dạng văn bản. Câu 1 | Ý nghĩa của một số tổ hợp phím. Câu 2 |
|||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Số câu 1 Số điểm 3 Tỉ lệ 30% |
Số câu 1 Số điểm 2 Tỉ lệ 20% |
Số câu 0 Số điểm 0 Tỉ lệ 0% |
Số câu 0 Số điểm 0 Tỉ lệ 0% |
Số câu 2 Số điểm 5 Tỉ lệ 50% |
Chủ đề 2 Tạo và làm việc với bảng |
Các thao tác Tạo bảng. Câu 3 | ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Số câu 0 Số điểm 0 Tỉ lệ 0% |
Số câu 0 Số điểm 0 Tỉ lệ 0% |
Số câu 1 Số điểm 5 Tỉ lệ 50% |
Số câu 0 Số điểm 0 Tỉ lệ % |
Số câu 1 Số điểm 5 Tỉ lệ 50% |
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
Số câu 1 Số điểm 3 30% |
Số câu 1 Số điểm 2 20% |
Số câu 1 Số điểm 5 50% |
Số câu 3 Số điểm 10 100% |
2. Bảng mô tả nội dung câu hỏi
Câu 1. (3đ) Khái niệm định dạng văn bản. Các thuộc tính định dạng kí tự và cách thực hiện. (M1)
Câu 2. (2đ) Chức năng của một số tổ hợp phím trong hệ soạn thảo Word. (CRTL+X ; SHIFT + HOME; CTRL+U; CTRL+I; SHIFT + HOME; …) (M2)
Câu 3. (5đ) Lấy ví dụ cụ thể trong soạn thảo văn bản có sử dụng bảng. Từ đó mô phỏng các bước để tạo được bảng đó. Yêu cầu bảng có tách/ gộp ô, thay đổi kích thước hàng và cột. (M3)
Môn: Tin học 10
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Advertisements (Quảng cáo)
1. Về kiến thức:
– Khái niệm, chức năng hệ soạn thảo văn bản word;
– Khái niệm, phân loại mạng máy tính theo góc độ địa lí.
2. Về kĩ năng:
Vận dụng kiến thức đã học để thực hiện một số thao tác về biên tập văn bản.
3. Về thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc trong học tập.
4. Năng lực hướng tới: Năng lực nhận biết, suy luận, năng lực giải quyết vấn đề.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
1. Ma trận
Mức độ
Nội dung |
Nhận biết M1 |
Thông hiểu M2 |
Vận dụng thấp M3 |
Vận dụng độ cao M4 |
Số câu Tổng điểm Tỷ lệ |
Chủ đề 1 Soạn thảo và định dạng văn bản |
Các thuộc tính định dạng kí tự /đoạn văn. | Các bước thực hiện định dạng kí tự / đoạn văn. | Nêu các bước cụ thể để tìm kiếm / Thay thế văn bản | ||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Số câu 1/2 Số điểm 1 Tỉ lệ 10% |
Số câu 1/2 Số điểm 1 Tỉ lệ 10% |
Số câu 1 Số điểm 3 Tỉ lệ 30% |
Số câu 0 Số điểm 0 Tỉ lệ 0% |
Số câu 2 Số điểm 5 Tỉ lệ 50% |
Chủ đề 2 Mạng máy tính và internet |
Khái niệm; cấu trúc mạng máy tính, phân loại mạng máy tính, một số dịch vụ cơ bản của internet. | Khai thác một số website phục vụ học tập. | |||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Số câu 1 Số điểm 3 Tỉ lệ 30% |
Số câu 0 Số điểm 0 Tỉ lệ 0% |
Số câu 1 Số điểm 2 Tỉ lệ 20% |
Số câu 0 Số điểm 0 Tỉ lệ 0% |
Số câu 2 Số điểm 5 Tỉ lệ 50% |
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
Số câu 3/2 Số điểm 4 40% |
Số câu ½ Số điểm 10% |
Số câu 2 Số điểm 5 50% |
Số câu 4 Số điểm 10 100% |
2. Bảng mô tả nội dung câu hỏi
Câu 1. (2đ)
Nêu các thuộc tính định dạng. (M1)
Cách thực hiện định dạng kí tự/ đoạn văn bản. (M2)
Câu 2. (3đ Khái niệm mạng máy tính. Cấu trúc và phân loại mạng máy tính theo góc độ địa lí. (M1)
Câu 3. (3đ) Thao tác tìm kiếm trong Word. (M3)
Câu 4. (2đ) Nêu cách truy cập vào một website cụ thể để tìm hiểu thông tin. (M3)