I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ)
1. Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền chiếm 98,89% và chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử cacbon là:
A. 12,022 B. 12,011
C. 12,05 D. 12,055
2. Chọn câu đúng nhất về liên kết cộng hoá trị. Liên kết cộng hoá trị là liên kết:
A. Giữa hai phi kim với nhau.
B. Được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng 1 hay nhiều cặp electron chung.
C. Trong đó có cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
D. Được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau.
3. Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hoá học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có:
A. Số electron thuộc lớp ngoài cùng như nhau.
B. Số electron như nhau.
C. Số lớp electron như nhau.
D. Cùng số electron s hay p.
4. Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20 nơtron, 19 proton và 19 electron:
A. \({}_{19}^{39}K\) B. \({}_{17}^{37}Cl\)
C. \({}_{18}^{40}Ar\) D. \({}_{19}^{40}K\)
5. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào:
A. Cả B, C, D.
B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
C. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử xếp thành 1 cột.
D. Các nguyên tố có cùng số lớp electron nguyên tử được xếp thành 1 hàng.
6. Các nguyên tố xếp chu kỳ 6 có số lớp electron trong nguyên tử là:
A. 3 B. 5
Advertisements (Quảng cáo)
C. 6 D. 7
7. Các nguyên tố ở chu kỳ 2 được sắp xếp theo chu kỳ giá trị độ âm điện giảm dần (từ trái sang phải như sau):
A. Li, B, Be, N, C, F, O
B. N, O, F, Li, Be, B, C
C. Be, Li, C, B, O, N, F
D. F, O, N, C, B, Be, Li
8. Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho:
A. Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó.
B. Khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.
C. Khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.
D. Khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá học.
9. Số oxi hoá của nitơ trong NH4+ , NO2– và HNO3 lần lượt là:
A. +3, -3, +5 B. +3, +5, – 3
C. -3, +3, +5 D. +5, -3, +3
1.0: Nguyên tố hoá học là những nguyên tố có cùng:
Advertisements (Quảng cáo)
A. Số proton
B. Số nơtron và protron
C. Số khối
D. Số nơtron
1.1: Nguyên tố có Z = 11 thuộc loại nguyên tố:
A. d B. f
C. s D. p
1.2: Nguyên tử các nguyên tố halogen được sắp xếp theo hiều bán kính nguyên tử giảm dần (từ trái sang phải):
A. Br, I, Cl, F B. F, Cl, Br, I
C. I, Br, F, Cl D. I, Br, Cl, F
1.3: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố , số chu kỳ nhỏ và số chu kỳ lớn là:
A. 4 và 4 B. 4 và 3
C. 3 và 4 D. 3 và 3
1.4: Các hạt tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:
A. Pronton và nơtron
B. Nơtron, proton và electron
C. Nơtron và electron
D. Electron và proton
1.5: Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức RO2. Nguyên tố R đó là:
A. Magie B. Cacbon
C. Nitơ D. Photpho
II. PHẦN TỰ LUẬN (5đ)
1.6: (1đ) Có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử của các nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 3, 6, 9, 18 ?
1.7: (2đ) Một nguyên tố có cấu hình electron của nguyên tử như sau:
1s22s22p4 1s22s22p3 1s22s22p63s23p1 1s22s22p63s23p5
a) Hãy xác định số electron hoá trị của từng nguyên tử.
b) Hãy xác định vị trí của chúng (chu kì, nhóm) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
18: (1đ) Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố là RH4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,3% oxi về khối lượng. Tìm nguyên tử khối của nguyên tố đó.
19: (1đ) Dựa vào độ âm điện các nguyên tố, hãy cho biết loại liên kết trong các chất sau đây: CaCl2, CH4, AlCl3, Na2O, SO2. (Biết độ âm điện: Ca: 1,00; Al: 1,61; Na: 0,93; C: 2,55; S: 2,58; O:3,44; Cl: 3,16; H: 2,20).
1 |
B |
6 |
C |
11 |
C |
2 |
B |
7 |
D |
12 |
D |
3 |
A |
8 |
D |
13 |
C |
4 |
A |
9 |
C |
14 |
A |
5 |
A |
10 |
A |
15 |
B |
II. PHẦN TỰ LUẬN (5đ)
1.6:
Số hiệu nguyên tử (Z) |
Cấu hình e |
Số e lớp ngoài cùng |
3 |
1s22s1 |
1 |
6 |
1s22s22p2 |
4 |
9 |
1s22s22p5 |
7 |
18 |
1s22s22p63s23p6 |
8 |
1.7: a) Ta thấy các nguyên tố đều thuộc nhóm A nên số e hóa trị bằng số e lớp ngoài cùng.
Cấu hình e |
Số e hóa trị |
1s22s22p4 |
6 |
1s22s22p3 |
5 |
1s22s22p63s23p1 |
3 |
1s22s22p63s23p5 |
7 |
b)
Cấu hình e |
Chu kì = Số lớp e |
Nhóm = Số e lớp ngoài cùng |
1s22s22p4 |
2 |
VIA |
1s22s22p3 |
2 |
VA |
1s22s22p63s23p1 |
3 |
IIIA |
1s22s22p63s23p5 |
3 |
VIIA |
1.8: Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố là RH4 => Oxit cao nhất có công thức: RO2
\(\% {m_O} = \dfrac{{16.2}}{{{M_R} + 16.2}} = 53,3\% \)
\(\to {M_R} = 28\)
Vậy nguyên tử khối của nguyên tố đó là 28 đvC.
1.9:
Chất |
Giá trị độ âm điện |
Loại liên kết |
CaCl2 |
3,16 – 1,00 = 2,16 |
Liên kết ion |
CH4 |
2,55 – 2,20 = 0,35 |
Liên kết cộng hóa trị không cực |
AlCl3 |
3,16 – 1,61 = 1,55 |
Liên kết cộng hóa trị có cực |
Na2O |
3,44 – 0,93 = 2,51 |
Liên kết ion |
SO2 |
3,44 – 2,58 = 0,86 |
Liên kết cộng hóa trị có cực |