Đề thi trắc nghiệm và tự luận học kì 1 lớp 10 Toán năm 2016: Tập xác định của hàm số y = √(x-1)/(x-1)(x-2) là ?
ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN – LỚP 10
THỜI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT
1: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. là số vô tỉ
B.Tích của một số với một vecto là một số
C.Hôm nay lạnh thế nhỉ?
D.Hai vetto cùng phương thì chúng cùng hướng.
2: Cho tập hợp A = {x ∈ R/ x2 + 3x + 4 = 0}, tập hợp nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp A có 1 phần tử
B.Tập hợp A có 2 phần tử
C.Tập hợp A = Ø
D.Tập hợp A có vô số phần tử
3: Cho A = (-∞, 2) , B = [2, + ∞), C = (0,3),; câu nào sau đây sai?
A. B ∩ C = [ 2,3)
B.A ∩ C = (0,2]
C. A ∩B = R/{2}
D.B ∪ C = (0, + ∞)
4: Cho hàm số: y = x2 – 5x + 3. Chọn mệnh đề đúng.
A. Đồng biến trên khoảng (5/2, + ∞)
B.Đồng biến trên khoảng (5/2, + ∞)
C.Nghịch biến trên khoảng (-∞, 5/2)
D.Nghịch biến trên khoảng (-∞, -5)
5: Cho parabol (P): y = x2 + (3-m)x + 3 – 2m.Tìm m để parabol (P) đi qua điểm A(1,3)?
A. m = -4/3
B.m = 4/3
C.m = -4.
D.m= 4
Advertisements (Quảng cáo)
6: Tập xác định của hàm số y = √(x-1)/(x-1)(x-2) là ?
A.[1, + ∞ )\{2}
B.(1, + ∞ )\{2}
C.R
D.R| {1,2}
7: Với giá trị nào của m thì đường thẳng y = 2m-mx 9 (d) cắt đồ thị y = x2 – 2x (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ thõa mãn hệ thức x12 + x22 = 8
A. m = -2 B.m = +-2
C.m = 2 D.Đáp án khác.
8: Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là:
A. (1;1) và (-5/3;7)
B.(1;1) và (5/3;7)
C.(–1;1) và (-5/3;7)
D.(1;1) và (-5/3;–7)
9: Nghiệm của phương trình (x2 – 9) √ (x+1) = 0 là:
A. x = 3 B.x = -3
C.X = +-3
D.Đáp án khác.
10: Cho phương trình : 2x – 4 = 0 (1). Phương trình hệ quả của phương trình (1) là
A. x = 2
B.2x = 4
C.X+1 = 3
D. X2 = 4
11: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (1, 1, -1) ?
Advertisements (Quảng cáo)
12: Với m bằng bao nhiêu thì phương trình sau vô nghiệm : (m2 – 4)x = 3m + 6
A.m = 2
B.M = -2
C.m= +-2
D.m ≠ +-2
13: Cho tam giác AB
C.Tập hợp những điểm M sao cho: |MA+ MB| = |MC +MB| là:
A. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AC với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2 IB.
B.M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2 IB.
C.M nằm trên đường trung trực của IJ với I,J lần lượt là trung điểm của AB và BC.
D.M nằm trên đường trung trực của BC.
14: Cho ngũ giác ABCDE. Số các vec tơ khác vecto 0 có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của ngũ giác bằng:
A.10
B.25 C.18
D.20
15: Điều kiện cần và đủ để vecto AB = CD là chúng:
A. Có cùng độ dài
B.Cùng hướng, cùng độ dài
C.Cùng hướng
D.Cùng phương, cùng độ dài
16: Trong mặt phẳng cho A(2;3),B(-1;1),C(6;0). Hỏi tam giác ABC có tính chất gì?
A.Vuông cân
B.Đều
C.Vuông
D.Cân
17: Cho ba điểm A(1, 1); B(3, 2); C(6, 5). Trung điểm của đoạn thẳng AC tọa độ là:
A.(2, 3/2) B.(7/2, 3)
C.(9/3, 7/2) D.(7,6)
18: Cho hai vectơ: a = (2, –4) và b = (–5, 3). Vectơ u = 2a -b có tọa độ là:
A.(9,11) B. (9, -11)
C.(-9, 11)
D.(-9, -11)
19: Cho A(1;7); B(3;1). Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là:
A. (1/2, 7/2)
B.(4/3, 8/3)
C.(2,4) D.(3/2, 1/2)
20: Ba bạn An, Bình, Chi đi mua trái cây. Bạn An mua 5 quả cam, 2 quả quýt và 8 quả táo với giá tiền 95000 đồng. Bạn Bình mua 1 quả cam, 5 quả quýt và 1 quả táo với giá tiền 28000 đồng. Bạn Chi mua 4 quả cam, 3 quả quýt và 2 quả táo với giá tiền 45000 đồng. Hỏi giá tiền mỗi quả cam, quýt, táo.
A. Qủa cam 5000 đồng, quả quýt 3000 đồng, quả táo 8000 đồng
B.Qủa cam 3000 đồng, quả quýt 5000 đồng, quả táo 8000 đồng
C.Qủa cam 5000 đồng, quả quýt 8000 đồng, quả táo 3000 đồng
D.Qủa cam 8000 đồng, quả quýt 3000 đồng, quả táo 5000 đồng
II.TỰ LUẬN:
Bài 1: Vẽ đồ thị của hàm số y = -x2 + 4x
Bài 2: Giải phương trình và hệ phương trình sau:
Bài 3: Cho hình bình hành ABCD, gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB, B
C.Chứng minh rằng
vecto AB + vecto AD = 2vecto MN
Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1,-5), B(-3, 2), C(4, 3). Tìm tọa độ điểm D trên trục tung sao cho ABCD là hình thang có một cạnh đáy là AB