Đề KSCL đầu năm lớp 11 môn Địa 2019 – THPT Liễn Sơn. Được cập nhật chi tiết dưới đây.
Phần Trắc Nghiệm (4 điểm):
Câu 1: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là:
A. Đường xá vầ phương tiện
B. Sự tiện nghi và an toàn cho hành khách và hàng hóa
C. Đường xá và xe cộ
D. Sự chuyên chở người và hàng hóa
Câu 2: Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm với
A. Số dân trung bình ở cùng thời điểm
B. Số dân trong độ tuổi từ 60 tuổi
C. Số người trong độ tuổi lao động
D. Số người từ độ tuổi từ 0 – 14 tuổi
Câu 3. Nhân tố nào làm cho tỉ suất tử thô trên thế giới giảm?
A. Tiến bộ về mặt y tế và khoa học kĩ thuật
B. Thiên tai ngày càng nhiều
C. Chiến tranh gia tăng ở nhiều nước
D. Phong tục tập quán lạc hậu
Câu 4: Trong các điều kiện tự nhiên, yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng đến hoạt động giao thông vận tải nhất:
A. Khí hậu B. Địa hình C. Khoáng sản D. Sinh vật
Câu 5: Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu còn trồng cây và vật nuôi là đối tượng lao động. Đây là:
A. Đặc điểm quan trọng để ohaan biệt nông nghiệp với công nghiệp
B. Những hình thức cơ bản của tổ chức sản xuất nông nghiẹp
C. Vai trò quan trọng của nông nghiệp đối với đời sống con người
D. Các điều kiện cơ bản để tiến hành sản xuất nông nghiệp
Câu 6: Đối với các nước đang phát triển, đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là nhiệm vụ hàng đầu vì:
A. Nông nghiệp là cơ sở để thực hiện công nghiệp hóa và hiện đại hóa
B. Các nước này đông dân, nhu cầu lương thực lớn
C. Có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển hơn là các ngành khác
D. Nông nghiệp là ngành sử dụng nhiều lao động nên sẽ giúp giải quyết được nhiều việc làm cho dân số đông
Câu 7: Nhân tố nào làm cho tỉ suất sinh cao?
A. Số người ngoài độ tuổi lao động nhiều B. Mức sống cao
C. Phong tục tập quán lạc hậu D. Kinh tế – xã hội phát triển ở trình độ cao
Câu 8: Hiệu số giữ tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên B. Số dân trung bình ở thời điểm đó
C. Gia tăng cơ học D. Nhóm dân số trẻ
Advertisements (Quảng cáo)
Câu 9: Công nghiệp có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân vì:
A. Có liên quan, tác động đến tất cả các ngành kinh tế khác vì cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật cho các ngành khác.
B. Đây là ngành sản xuất bằng máy móc nên có một khối lượng sản phẩm lớn nhất
C. ngành có khả năng mở rộng sản xuất, mở rộng thị trường, tạo ra nhiều việc làm mới tăng thu nhập
D. ngành có khả năng sản xuất ra nhiều sản phẩm mới mà không có ngành nào làm được
Câu 10: Dân số thế giới tăng hay giảm là do
A. Số người nhập cư B. Sinh đẻ và tử vong
C. người nhập cư D. Số người trẻ tử vong hằng năm
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây của sản xuất nông nghiệp đã làm cho nông nghiệp càng ngày càng cần đến công nghiệp
A. Cây trồng và vật nuôi là đối tượng lao động chủ yếu của nông nghiệp
B. Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ
C. Nông nghiệp ngày càng trở thành ngành sản xuất hàng hóa
D. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
Câu 12. Bề mặt trái đất được chia ra làm
A. 12 múi giờ, mỗi mũi giờ rộng 300 kinh tuyến.
B. 12 múi giờ, mỗi mũi giờ rộng 150 kinh tuyến
C. 24 múi giờ, mỗi mũi giờ rộng 150 kinh tuyến
D. 24 múi giờ, mỗi mũi giờ rộng 300 kinh tuyến
Câu 13. Nhiệm vụ của ngành nông nghiệp là:
A. Phục vụ nhu cầu ăn, mặc cho con người
B. Cung cấp lương thực, thực phẩm, nguyên liệu cho công nghiệp, cung cấp hàng xuất khẩu
C. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
Advertisements (Quảng cáo)
D. Khai thác tài nguyên đất đai, khí hậu để sản xuất nhiều sản phẩm cho con người
Câu 14: Tỉ suất sinh thô là tương quan gữa số trẻ em được sinh ra với
A. Số phụ nữ trong cùng thời điểm B. Số trẻ em bị tử vong trong năm
C. Số dân trung bình ở cùng thời điểm D. Số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ
Câu 15. “Ngành công nghiệp không khói” là dùng để chỉ:
A. Công nghiệp điện tử – tin học B. Ngành du lịch
C. Các ngành dịch vụ D. Ngành thương mại
Câu 16: Để đánh giá hoạt động của ngành giao thông vận tải, người ta thường dựa vào:
A. Số lượng phương tiện của tất cả các ngành giao thông vận tải
B. Trình độ hiện đại của các phương tiện và đường sá
C. Tổng chiều dài các loại đường
D. Khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển
Phần Tự Luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Nêu đặc điểm của phân bố dân cư thế giới hiện nay.
Câu 2: (2 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau:
Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của một số nước, năm 200 (đơn vị %).
Nước | Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III |
Pháp | 5,1 | 27,8 | 67,1 |
Việt Nam | 68,0 | 12,0 | 20,0 |