1.: Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C6H5COOCH3.
C. C2H5COOC6H5.
D. CH3COOC6H5.
2.: Trong phân tử Gly-Ala, amino axit đầu C chứa nhóm
A. CHO. B. COOH.
C. NH2. D. NO2.
3.: Công thức của este (no, đơn chức, mạch hở) tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic là
A. CnH2n+1O2 (n≥3).
B. CnH2n-1O2 (n≥2).
C. CnH2nO2 (n≥2).
D. CnH2n+2O2 (n≥3).
4.: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. trùng hợp.
B. thủy phân.
C. trùng ngưng.
D. xà phòng hóa.
5.: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 775 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam. B. 8,56 gam.
C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.
6.: Cho 0,1 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 150ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,50. B. 0,40.
C. 0,60. D. 0,55.
7.: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=C(CH3)COOCH3 và H2N[CH2]6COOH.
B. CH2=CHCOOCH3 và H2N[CH2]6COOH.
C. CH2=C(CH3)COOCH3 và H2N[CH2]5COOH.
D. CH3COOCH=CH2 và H2N[CH2]5COOH.
8.: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
A. Tơ tằm. B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ visco. D. Bông.
9.: Alanin có công thức là
A. C6H5NH2.
B. CH3CH(NH2)(COOH).
C. H2NCH2COOH.
D. H2NCH2CH2COOH.
10: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Gly-Ala. B. Glyxin.
C. Metylamin. D. Metyl fomat.
11: Thuốc thử được dùng để phân biệt Ala-Ala-Ala với Gly-Ala là
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch NaCl.
C. Cu(OH)2/OH–.
D. dung dịch HCl.
12: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. nilon-6,6.
B. poli(metyl metacrylat).
C. polietilen.
D. poli(vinyl clorua).
13: Thủy phân hòn toàn 13,02 gam tripeptit Ala-Gly-Ala cần dùng hết V ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là
Advertisements (Quảng cáo)
A. 120. B. 60.
C. 30. D. 90.
14: Hỗn hợp E gồm ba amin no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng O2, thu được CO2, H2O và 0,336 lít khí N2 (đktc). Mặt khác, để tác dụng với m gam E cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 45. B. 60.
C. 15. D. 30.
15: Tinh bột thuộc loại
A. monosaccarit.
B. đisaccarit.
C. polisaccarit.
D. lipit.
16: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. CH3COOH.
B. CH3NH2
C. H2NCH2COOH.
D. C2H5OH.
17: Tinh bột, xenlulozo, saccarozo, mantozo đều có khả năng tham gia phản ứng
A. thủy phân.
B. hòa tan Cu(OH)2.
C. trùng ngưng.
D. tráng gương.
18: Cho dãy các chất sau: tripanmitin, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là
A. 2. B. 4.
C. 1. D. 3.
19: Đun nóng 36 gam CH3COOH cới 46 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc) thu được 31,68 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 60,0%. B. 50,0%.
C. 40,0%. D. 75,0%.
20: Cho dãy các dung dịch: glucozo, saccarozo, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 4. B. 2.
C. 3. D. 1.
21: Chất nào sau đây là este?
A. HOOH. B. CH3CHO.
C. CH3OH. D. HCOOCH3.
22: C3H6O2 có số đồng phân este là
A. 3. B. 4.
Advertisements (Quảng cáo)
C. 2. D. 5.
23: Đồng phân của glucozo là
A. saccarozo. B. fructozo.
C. mantozo. D. xenlulozo.
24: Thủy phân hoàn toàn CH3COOCH3 trong dung dịch NaOH (đun nóng) thu được sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3COOH.
B. CH3OH và CH3COOH.
C. CH3COONa và CH3OH.
D. CH3COOH và CH3ONa.
25: Cho 0,05 mol tristearin (C17H35COO)3C3H5 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 27,6. B. 4,6.
C. 14,4. D. 9,2.
26: Cho m gam glucozo phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 36,0. B. 16,2.
C. 9,0. D. 18,0.
27: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. xanh tím. B. trắng.
C. vàng cam. D. tím.
28: Số đồng phân amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là
A. 2. B. 3.
C. 1. D. 4.
29: Đốt cháy hoàn toàn 8,16 gam este X (no, đơn chức, mạch hở) thu được 7,2 gam nước. Cũng 8,16 gam X nói trên phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH được 3,68 gam ancol Y và m gam muối Z. Giá trị m là
A. 6,56. B. 8,80.
C. 5,44. D. 7,68.
30: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là
A. 200. B. 50.
C. 100. D. 150.
31: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X (mạch hở) thì chỉ thu được 2 mol Ala, 1 mol Val. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 2. B. 3.
C. 6. D. 4.
32: Poli(vinyl clorua)(PVC) là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa. Phần trăm khối lượng của clo trong PVC gần bằng
A. 37%. B. 47%.
C. 67%. D. 57%.
33: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các amin không độc.
B. Các protein đều tan trong nước.
C. Các amin ở điều kiện thường ở thể khí hoặc lỏng.
D. Các aminoaxit là chất rắn ở điều kiện thường.
34: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Amino axit là những hợp chất có tính chất lưỡng tính.
B. Tất cả các peptit đều tham gia phản ứng màu biure.
C. Các aminoaxit thiên nhiên hầu hết là α-aminoaxit.
D. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím hóa hồng.
35: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân metyl fomat bằng NaOH đun nóng, thu được axit fomic và ancol metylic.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit.
(e) Thủy phân hoàn toàn abumin thu được hỗn hợp α-aminoaxit.
(f) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2.
C. 4. D. 5.
36: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2 trong phân tử. Giá trị của m là
A. 54,30. B. 66,00.
C. 51,72. D. 44,48.
37: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
(e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng.
Số phát biểu sai là
A. 2. B. 4.
C. 5. D. 3.
38: Cho các phát biểu sau về cacbohidrat:
(a) Glucozo và saccarozo đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozo đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozo và saccarozo đều hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozo trong môi trường axit chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozo (hoặc fructozo) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozo và saccarozo đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo thành sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4.
C. 6. D. 2.
39: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của X lớn hơn số mol của Y). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hóa (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là
A. 22,80. B. 17,92.
C. 27,36. D. 18,24.
4.0: Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 2 mol natri stearat và 1 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A. 1 mol X làm mất màu tối đa 1 mol Br2 trong dung dịch.
B. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
C. Công thức phân tử chất X là C57H110O6.
D. Phân tử X có 4 liên kết π.
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
B |
C |
C |
D |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
C |
C |
B |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
C |
A |
D |
D |
C |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
A |
B |
A |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
D |
C |
B |
C |
B |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
D |
A |
A |
D |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
B |
D |
D |
B |
A |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
C |
D |
B |
B |
C |