Việc ôn tập và củng cố lại kiến thức môn Vật Lý lớp 9 sẽ trở nên thuận tiện hơn bao giờ hết khi các bạn học sinh sở hữu tài liệu: Đề thi, kiểm tra học kì 1 môn vật lý lớp 9 – Phòng GD&ĐT Bù Đăng tỉnh Bình Phước năm học 2016 – 2017
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÙ ĐĂNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2016 – 2017 |
Môn: VẬT LÝ 9 Thời gian làm bài: 45 phút |
I. TRẮC NGHIỆM: Chọn ý đúng ( 3 đ) (HS làm bài vào giấy kiểm tra)
1: Hệ thức của định luật Ôm là
A. I = U.R
B.I = U/R
C.R =U.I
D.U = I.R
2 : Mắc hai điện trở 10Ω và 20Ω nối tiếp với nhau vào hai điểm có hiệu điện thế 12V. Cường độ dòng điện trong mạch là.
A. 0,4A B. 0,3A C. 0,6A D. 12A
3: Hai bóng đèn mắc song song rồi mắc vào nguồn điện. Để hai đèn cùng sáng bình thường, phải chọn hai bóng đèn:
A. Có cùng hiệu điện thế định mức.
B.Có cùng cường độ dòng điện định mức.
C.Có cùng điện trở.
D.Có cùng công suất định mức.
4: Một dây dẫn bằng Nikenli dài 20m, tiết diện 0,05mm2. Điện trở suất của Nikenli 0,4.10-6Ωm. Điện trở của dây dẫn là
Advertisements (Quảng cáo)
A. 40Ω
B. 80Ω
C. 160Ω
D. 180Ω
5: Ký hiệu đơn vị đo công của dòng điện là
A. J B. kW.h C. W D. V
6: Mạch điện gồm một bếp điện có điện trở Rb (Rb có thể thay đổi) mắc nối tiếp với một điện trở r =30Ω. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu mạch bằng 220V. Để công suất tiêu thụ của bếp bằng 320W, thì điện trở Rb có giá trị bằng:
A. 220Ω
B. 30Ω C. 11,25Ω D, 80Ω
II. TỰ LUẬN: (7 đ)
Advertisements (Quảng cáo)
1: (1 điểm) Trình bày cấu tạo của nam châm điện và nêu cách làm tăng lực từ của nam châm điện.
2: (1 điểm) Phát biểu quy tắc bàn tay trái.
3: (2điểm) : Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ (Hình 1)
Biết: R1 = 8Ω; R2 =20Ω; R3 =30Ω; Ampe kế chỉ 1,5A
Tính RAB, U2 và UAB .
4: (3 điểm)
Một quạt điện dùng trên xe ôtô có ghi 12V -15W
a/ Cho biết ý nhĩa của của các số ghi này.
b/ Tính cường độ dòng điện chạy qua quạt khi quạt hoạt động bình thường.
c/ Tính điện năng quạt sử dụng trong một giờ khi chạy bình thường.
d/ Tính điện trở của quạt. Biết hiệu suất của quạt là 85%.
______- HẾT ________
HƯỚNG DẪN CHẤM LÝ 9 HKI (2016-2017)
I. TRẮC NGHIỆM (3điểm):
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | B | A | A | C | AB | CD |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
II. TỰ LUẬN (7 điểm)