I. Phần tư luận (5đ)
1. (2,5đ) Hoàn thành bảng sau về các nhân tố sinh thái.
Nhân tố vô sinh |
Nhân tố hữu sinh |
|
Nhân tố con người |
Nhân tố các sinh vật khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. (2,5đ): Nêu sự khác nhau giữa thực vật ưa sáng và ưa bóng.
II. Phần trắc nghiệm (5đ)
1. (2,5đ)
Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất:
1. Trong các nhân tố sinh thái sau, nhân tố nào vừa có ảnh hưởng trực tiếp vừa có ảnh hưởng gián tiếp đến sinh vật ?
A. Ánh sáng, nhiệt độ.
B. Sinh vật khác.
C. Độ ẩm, không khí.
D. Cả A, B, C.
2. Sinh vật nào dưới đây thuộc nhóm hoại sinh ?
A. Nấm rơm, nấm hương.
B. Mốc xanh, mốc trắng,
Advertisements (Quảng cáo)
C. Nấm men.
D. Cả A, B và C.
3. Loài có khả năng phân bố rộng là loài
A. có giới hạn sinh thái rộng với nhân tố sinh thái này, hẹp với nhân tố sinh thái kia.
B. có giới hạn sinh thái rộng với tất cả các nhân tố sinh thái,
C. có giới hạn sinh thái rộng với nhiều nhân tố vô sinh.
D. có giới hạn sinh thái hẹp với tất cả các nhân tố sinh thái.
4. Giới hạn sinh thái là
A. giới hạn chịu đựng của loài đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
B. giới hạn chịu đựng của một cá thể đối với một nhân tố sinh thái nhất định
Advertisements (Quảng cáo)
C. giới hạn chịu đựng của nhiều cá thể đối với tất cả các nhân tố sinh thái.
D. giới hạn chịu đựng của loài đối với tất cả các nhân tố sinh thái.
5. Môi trường sống của sinh vật là
A. nơi sinh vật sinh sống
B. nơi sinh vật tìm kiếm thức ăn
C. nơi sinh vật cư trú
D. nơi sinh vật làm tổ
2. (2,5đ)
Chọn câu đúng, câu sai trong các câu sau :
Câu |
Đúng |
Sai |
1. Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến sự sinh trưởng, phát triển và sinh sản của sinh vật. 2. Căn cứ vào mức độ tác động của các nhân tố sinh thái, người ta chia chúng thành hai nhóm là các nhân tố sinh thái không sống và các nhân tố sinh thái con người. 3. Nhân tố ánh sáng chỉ có ảnh hưởng trực tiếp đến sinh vật. 4. Trong giới hạn sinh thái, nhiệt độ môi trường tăng làm tăng tốc độ của các quá trình sinh lí trong cơ thể sinh vật. 5. ở động vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trường sống càng cao, chu kì sống của chúng càng dài. |
|
|
I. Phần tự luận (5đ)
1. (2,5đ) Học sinh có thể kể các nhân tố vô sinh và hữu sinh, sau đây là 1
Nhân tố vô sinh |
Nhân tố hữu sinh |
|
Nhân tố sinh thái con người |
Nhân tố các sinh vật khác |
|
Ánh sáng |
Người cuốc ruộng |
Tác động giữa các cây trong khóm cây |
Nhiệt độ |
Người chặt cây |
Các động vật tranh giành nhau thức ăn |
Độ ẩm |
Người tưới nước cho cây |
Vi khuẩn gây bệnh cho động vật |
2. (2,5đ)
Khác nhau về cấu tạo thân cây :
+ Ở nơi trống trải cây ưa sáng có thân thấp, nhiểu cành cây, tán lá rộng.
+ Cây ưa bóng có thân trung bình, số cành cây ít, tán lá rộng vừa phải.
Lá cây :
+ Lá cây ưa sáng có phiến nhỏ và dày, có tầng cutin dày, mô giậu phát triển nhiều lớp tế bào, lá có màu nhạt.
+ Lá cây ưa bóng có phiến rộng và mỏng, không có lớp tế bào mô giậu hoặc mô giậu kém phát triển, màu xanh sẫm.
Sự khác nhau về hoạt động sinh lí: Cây ưa sáng có cường độ quang hợp cao dưới điều kiện ánh sáng mạnh, cây ưa bóng có khả năng quang hợp ở ánh sáng yếu. Cường độ hô hấp của lá cây ưa sáng cao hơn lá trong bóng.
II. Phần trắc nghiệm (5đ)
1. (2,5đ)
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
D |
D |
C |
B |
A |
2. (2,5đ)
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Đ |
S |
S |
Đ |
S |