Trang Chủ Lớp 12 Đề kiểm tra 1 tiết lớp 12

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa 12 chương 1,2 mới nhất có đáp án

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa lớp 12 chương 1, 2 năm 2. Đề thi trắc nghiệm gồm 25 câu kiến thức về este – lipit và Cacbohidrat.

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM

MÔN: Hóa 12 – Chương 1, 2

Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 132

Cho biết nguyên tử khối  của các nguyên tố :

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; 

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137. 

1: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là

A. 26,73.    
B.
25,46.         
C.
33,00.             
D.
29,70.

2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là

A. 4.               
B.
2.               
C.
5.               
D.
3.

3: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol.        
B.
C17H35COOH và glixerol.

C. C17H35COONa và glixerol.       
D.
C15H31COOH và glixerol.

4: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và CH2=CHOH.    
B.
CH2=CHCOONa và CH3OH.

C. C2H5COONa và CH3OH.          
D.
CH3COONa và CH3CHO.

5: Đun nóng dung dịch chứa 0,15 mol glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là

A. 16,2 gam.       
B.
10,8 gam.         
C.
21,6 gam.        
D.
32,4 gam.

6: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?

A. [C6H7O2(OH)3]n.      
B.
[C6H8O2(OH)3]n.       
C.
[C6H7O3(OH)3]n.      
D.
[C6H5O2(OH)3]n.

Advertisements (Quảng cáo)

7: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một Este X thu được 0,04 mol CO2 và 0,04 mol H2O. Công thức phân tử của X là?

A. C2H4O2    
B.
C3H6O2      
C.
C4H8O2          
D.
C5H10O2.

8: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam este là HCOOC2H5 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là

A. 8,0g        
B.
20,0g         
C.
16,0g           
D.
12,0g

9: Khi thuỷ phân trong môi trường axit Panmitin ta thu được sản phẩm là

A. C17H35COONa và glixerol.       
B.
C17H35COOH và glixerol.

C. C15H31COONa và etanol.       
D.
C15H31COOH và glixerol.

10: Este etyl axetat có công thức là

A. HCOOCH3.     
B.
CH3COOCH3.      
C.
CH3COOC2H5.       
D.
C2H5COOCH3.

11: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n

A. 9000     
B.
7000          
C.
10000             
D.
8000

12: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5

A. Triolein     
B.
Tristearin       
C.
Tripanmitin           
D.
Axit Stearic

Advertisements (Quảng cáo)

13: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

A. ancol đơn chức.    
B.
phenol.      
C.
este đơn chức.          
D.
glixerol.

14: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 0,26 mol CO2 và 0,26 mol H2O. Công thức phân tử của este là

A. C3H6O2    
B.
C2H4O2        
C.
C4H8O2          
D.
C4H8O4

15: Hai chất đồng phân của nhau là

A. glucozơ và mantozơ.       
B.
fructozơ và glucozơ.

C. fructozơ và mantozơ.     
D.
saccarozơ và glucozơ.

16: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. CH3COOCH3.     
B.
C2H5COOH.        
C.
HCOOC2H5.            
D.
HO-C2H4-CHO.

17: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. HCOONa và C2H5OH.           
B.
HCOONa và CH3OH.

C. CH3COONa và CH3OH.         
D.
CH3COONa và C2H5OH.

18: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là

A. 6.           
B.
5.                   
C.
3.            
D.
4.

19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là

A. ancol etylic, anđehit axetic.     
B.
glucozơ, etyl axetat.

C. glucozơ, anđehit axetic.          
D.
glucozơ, ancol etylic.

20: Cho dãy các chất: Glucozo, fructozo, saccarozo, mantozo, tinh bột, xenlulozo. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là

A. 5.           
B.
6.             
C.
4.            
D.
3.

21: Saccarozơ và glucozơ đều có

A. phản ứng với dung dịch NaCl.

B. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.

D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.

22: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là

A. 276 gam.     
B.
184 gam.     
C.
138 gam.        
D.
92 gam.

23: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?

A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.        
B.
Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.

C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.      
D.
Tinh bột, saccarozơ, fructozơ

24: Chất thuộc loại đisaccarit là

A. saccarozơ.        
B.
xenlulozơ.        
C.
fructozơ.        
D.
glucozơ.

25: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2

A. C2H5OH.       
B.
CH3COOH.          
C.
HCOOH.       
D.
CH3CHO.

Đáp án đề kiểm tra 1 tiết hóa 12 chương 1,2

1A 6A 11C 16A 21C
2B 7C 12A 17B 22B
3C 8B 13D 18A 23C
4D 9D 14B 19D 24A
5D 10C 15B 20D 25A

Advertisements (Quảng cáo)