PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 ĐIỂM)
1. Ý nào dưới đây không thuộc vai trò của các ngành dịch vụ?
A. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm.
B. Khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên và các di sản văn hóa, lịch sử.
C. Tạo ra một khối lượng lớn của cải vật chất cho xã hội.
D. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất.
2. Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về nhóm ngành
A. dịch vụ tiêu dùng.
B. dịch vụ công.
C. dịch vụ kinh doanh.
D. dịch vụ cá nhân.
3. Cho bảng số liệu:
Nước |
Sản lượng lương thực (triệu tấn) |
Dân số (triệu người) |
Trung Quốc |
401,8 |
1287,6 |
Hoa Kì |
299,1 |
287,4 |
Ấn Độ |
222,8 |
1049,5 |
Pháp |
69,1 |
59,5 |
In-đô-nê-xi-a |
57,9 |
217,0 |
Việt Nam |
36,7 |
79,7 |
Toàn thế giới |
2032,0 |
6215,0 |
BẢNG 1: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2002
Lương thực bình quân đầu người của Việt Nam là
A. 312kg/người.
B. 267kg/người.
C. 327kg/người.
D. 460kg/người.
4. Ở nhiều nước, người ta chia các ngành dịch vụ ra thành 3 nhóm:
A. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ hành chính.
B. Dịch vụ nghề nghiệp, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ công.
C. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ công.
D. Dịch vụ nghề nghiệp, dịch vụ cá nhân và dịch vụ hành chính.
5. Ngành điện tử – tin học không có đặc điểm là
A. không chiếm diện tích rộng.
B. không gây ô nhiễm môi trường.
C. không tiêu thụ nhiều kim loại, điện và nước.
D. yêu cầu lao động trẻ có trình độ, kĩ thuật cao.
6. Nhược điểm lớn nhất của giao thông vận tải đường ôtô là
A. Độ an toàn chưa cao.
Advertisements (Quảng cáo)
B. Tình trạng tắt nghẽn giao thông vào giờ cao điểm.
C. Gây ra những vấn đề nghiêm trọng về môi trường
D. Thiếu chỗ đậu xe.
7. Nguồn năng lượng nào sau đây được sử dụng sớm nhất trong việc sử dụng năng lượng của thế giới?
A. Than đá.
B. Dầu mỏ.
C. Nhiệt điện.
D. Năng lượng mặt trời.
8. Trình độ phát triển kinh tế, năng suất lao động xã hội ảnh hưởng đến
A. nhịp điệu phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.
B. đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ.
C. sức mua và nhu cầu dịch vụ.
D. sự phân bố các mạng lưới dịch vụ.
9. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải chính là
A. chuyên chở người và sự an toàn.
B. chuyên hàng hóa và sự tiện nghi.
C. chuyên chở người và hàng hóa.
D. tốc độ chuyên chở và hàng hóa.
1.0: Nhân tố ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu dịch vụ là
Advertisements (Quảng cáo)
A. mức sống và thu nhập thực tế.
B. truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.
C. quy mô, cơ cấu dân số.
D. phân bố dân cư và mạng lưới quần cư.
1.1: Ở nước ta loại hình giao thông vận tải nào đang chiếm ưu thế?
A. Đường hàng không.
B. Đường ô tô.
C. Đường sắt.
D. Đường ống.
1.2: Nhận định nào sao đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp?
A. Mở rộng thị trường lao động, tạo nhiều việc làm mới.
B. Đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân.
C. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. Thúc đẩy sự phát triển của ít ngành kinh tế khác.
1.3: Trong các yếu tố tự nhiên sau đây, yếu tố tự nhiên nào ít ảnh hưởng đến hoạt động giao thông vận tải nhất?
A. Sông ngòi.
B. Địa hình.
C. Sinh vật.
D. Khí hậu.
1.4: Ngành công nghiệp có khả năng lớn nhất để thúc đẩy cho cả công nghiệp nặng lẫn nông nghiệp phát triển là
A. công nghiệp khai thác dầu.
B. công nghiệp khai thác than.
C. công nghiệp dệt – may.
D. công nghiệp điện lực.
1.5: Yếu tố nào có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển và phân bố các ngành giao thông vận tải?
A. Phương thức sản xuất.
B. Yếu tố tự nhiên (địa hình, nước, khí hậu…)
C. Tính chất của nền kinh tế.
D. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.
1.6: Sản phẩm Công nghiệp điện tử – tin học phân thành 4 nhóm là
A. máy tính, linh kiện điện tử, thiết bị viễn thông, điện tử tiêu dùng.
B. máy tính, thiết bị điện tử, điện tử tiêu dùng, thiết bị viễn thông.
C. thiết bị công nghệ, linh kiện điện tử, thiết bị viễn thông, điện tử tiêu dùng.
D. thiết bị công nghệ, thiết bị điện tử, thiết bị viễn thông, điện tử tiêu dùng.
PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM)
1. (2,0đ)
Trình bày vai trò, trữ lượng, sản lượng và phân bố ngành công nghiệp điện lực.
2. (2,0đ)
a. Trình bày các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải.
b. Mạng lưới sông ngòi dày đặc của nước ta có ảnh hưởng như thế nào đến ngành giao thông vận tải?
3. (2,0đ) Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1950 – 2003
(Đơn vị: %)
Nhận xét và giải thích tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp năng lượng của thế giới, thời kì 1950 – 2003
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 ĐIỂM)
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
C |
C |
D |
C |
B |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
A |
B |
C |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
B |
D |
C |
D |
D |
16 |
|
|
|
|
B |
|
|
|
|