1. Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm:
1. quần xã; 2. quần thể; 3. cơ thể; 4. hệ sinh thái; 5. tế bào
Các cấp tổ chức đó theo trình tự từ nhỏ đến lớn là…
A. 5→3→2→1→4.
B. 5→3→2→1→4.
C. 5→2→3→1→4.
D. 5→2→3→4→1.
2. Giới khởi sinh gồm:
A. virut và vi khuẩn lam.
B. nấm và vi khuẩn.
C. vi khuẩn và vi khuẩn lam.
D. tảo và vi khuẩn lam.
3. Nguồn gốc chung của giới động vật là
A. tảo lục đơn bào nguyên thuỷ.
B. động vật đơn bào nguyên thuỷ.
C. động vật nguyên sinh.
D. động vật nguyên sinh nguyên thuỷ.
4. Giới động vật gồm những sinh vật
A. đa bào, nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh.
B. đa bào, một số đơn bào, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh.
C. đa bào, nhân thực, dị dưỡng, một số không có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh.
D. đa bào, một số tập đoàn đơn bào,nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh.
5.: Thế giới sinh vật được phân loại thành các nhóm theo trình tự lớn dần là:
A. giới – ngành – lớp – bộ – họ – chi – loài.
B. loài – bộ – họ – chi – lớp – ngành – giới.
C. loài – chi- họ – bộ – lớp – ngành – giới.
D. loài – chi – bộ – họ – lớp – ngành – giới.
6. . Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là:
A. C, H, O, P.
B. C, H, O, N.
C. O, P, C, N.
D. H, O, N, P.
7.: Khi cây trồng thiếu kali sẽ dẫn tới
A. tốc độ hút O2 bị giảm thay đổi hoạt tính enzim trong hô hấp, các hợp chất phôtpho hữu cơ và pôlisacarit bị phân giải, ngưng trệ tổng hợp protêin và các nuclêotit tự do.
B. giảm năng xuất quang hợp, trước hết giảm tốc độ dùng chất đồng hoá từ lá.
C. ức chế quá trình tạo các hợp chất phốtpho hữu cơ gây hiện tượng tăng lượng monosacarit, ức chế sinh tổng hợp polisacarit, hoạt động của bộ máy tổng hợp prôtein kém hiệu quả, Riboxoom bị phân giải, sự hỡnh thành lục lạp bị hư hại.
D. hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn lại.
8. Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là
A. Cacbon.
B. Hydro
C. Oxy.
D. Nitơ.
9. Trong các nguyên tố sau, nguyên tố chiếm số lượng ít nhất trong cơ thể người là
A. nitơ.
B. các bon.
C. hiđrrô.
D. phốt pho.
1.0. Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có
A. nhiệt dung riêng cao.
B. lực gắn kết.
C. nhiệt bay hơi cao.
D. tính phân cực.
1.1: Cacbohydrat cấu tạo nên màng sinh chất
A. chỉ có ở bề mặt phía ngoài của màng nó liên kết với prôtein hoặc lipit đặc trưng riêng cho từng loại tế bào có chức năng bảo vệ.
B. làm cho cấu trúc màng luôn ổn định và vững chắc hơn.
C. là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào.
D. Cả ba phương án đều đúng
1.2. Đường mía (saccarozơ) là loại đường đôi được cấu tạo bởi
A. hai phân tử glucozơ.
B. một phân tử glucozơ và một phân tử fructozơ.
C. hai phân tử fructozơ.
D. một phân tử gluczơ và một phân tử galactozơ.
Advertisements (Quảng cáo)
1.3. Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là
A. tinh bột.
B. xenlulôzơ.
C. đường đôi.
D. cacbohyđrat.
14 Fructôzơ là 1 loại
A. pôliasaccarit.
B. đường pentôzơ.
C. đisaccarrit
D. đường hecxôzơ.
15. Thành tế bào thực vật được hình thành bởi sự liên kết giữa
A. các phân tử xenlulôzơ với nhau.
B. các đơn phân glucôzơ với nhau.
C. các vi sợi xenlucôzơ với nhau.
D. các phân tử fructôzơ.
1.6. Trong các cấu trúc tế bào cấu trúc không chứa axitnuclêic là
A. ti thể.
B. lưới nội chất có hạt.
C. lưới nội chất trơn
D. nhân.
Câu17. Liên kết hyđrô có mặt trong các phân tử
A. ADN.
B. prôtêin.
C. CO2.
D. cả A và B đúng
1.8. Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi
A. số vòng xoắn.
B. chiều xoắn.
C. số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các Nuclêôtit.
D. tỷ lệ A + T / G + X.
1.9. Loại ARN được dùng là khuôn để tổng hợp prôtêin là
A. mARN.
B. tARN.
C. rARN.
D. cả A, B và C đúng
2.0. Các phân tử ARN được tổng hợp nhờ quá trình
A. Tự sao.
B. Sao mã.
C. Giải mã.
D. Phân bào.
2.1. Mỗi nuclêôtit cấu tạo gồm
Advertisements (Quảng cáo)
A. đường pentôzơ và nhóm phốtphát .
B. nhóm phốtphát và bazơ nitơ.
C. đường pentôzơ, nhóm phốtphát và bazơ nitơ .
D. đường pentôzơ và bazơ nitơ.
2.2. Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng
A. xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ.
B. có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn.
C. tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện.
D. tiêu tốn ít thức ăn.
2.3. Những đặc điểm nào sau đây có ở tất cả các loại vi khuẩn:
1. có kích thước bé. 2. sống kí sinh và gây bệnh.
3. cơ thể chỉ có 1 tế bào .4. chưa có nhân chính thức. 5. sinh sản rất nhanh.
Câu trả lời đúng là:
A. 1, 2, 3, 4.
B.1, 3, 4, 5.
C.1, 2, 3, 5.
D. 1, 2, 4, 5.
2.4. Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm là cấu trúc và thành phần hoá học của
A. thành tế bào.
B. màng.
C. vùng tế bào.
D. vùng nhân.
2.5. Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ
A. thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy.
B. 1. màng sinh chất, tế bào chất vùng nhân.
C. màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy, tế bào chất.
D. thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân và roi.
2.6. Các thành phần không bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ
A. màng sinh chất, thành tế bào, vỏ nhày, vùng nhân.
B. vùng nhân, tế bào chất, roi, lông.
C. vỏ nhày, thành tế bào, roi, lông.
D. vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất, roi.
27. Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ
A. colesteron.
B. xenlulozơ .
C. peptiđôglican.
D. photpholipit và protein.
2.8. Chất tế bào của vi khuẩn không có
A. tương bào và các bào quan có màng bao bọc.
B. các bào quan không có màng bao bọc, tương bào.
C. hệ thống nội màng, tương bào, bào quan có màng bao bọc.
D. hệ thống nội màng, khung tế bào, bào quan có màng bao bọc.
2.9. Khi nhuộm bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram âm có màu
A. nâu.
B. đỏ.
C. xanh.
D. vàng.
3.0. Màng sinh chất là một cấu trúc khảm động là vì
A. các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển trong phạm vi màng.
B. được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau.
C. phải bao bọc xung quanh tế bào .
D. gắn kết chặt chẽ với khung tế bào .
3.1. Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là
A. riboxom.
B. bộ máy gongi.
C. lưới nội chất.
D. ti thể.
3.2. Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải ” cắt ” chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực hiện việc này là
A. lưới nội chất.
B. lizôxôm.
C. ribôxôm.
D. ty thể.
3.3. Ngâm một miếng su hào có kích thước k=2×2 cm, trọng lượng p=100g trong dung dịch NaCl đặc khoảng 1 giờ thì kích thước và trong lượng của nó sẽ
A. k>2x2cm, p>100g.
B. k< 2x2cm, p<100g.
C. k = 2x2cm, p = 100g.
D. giảm rất nhiều so với trước lúc ngâm.
34 Trong quá trình hô hấp tế bào, năng lượng tạo ra ở giai đoạn đường phân bao gồm
A. 1 ATP; 2 NADH.
B. 2 ATP; 2 NADH.
C. 3 ATP; 2 NADH.
D. 2 ATP; 1 NADH.
3.5. Khâu quan trọng trong quá trình chuyển đổi bằng năng lượng của thế giới sống là các phản ứng
A. ôxi hoá khử.
B. thuỷ phân.
C. phân giải các chất.
D. tổng hợp các chất.
3.6. Đồng hoá là
A. tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào.
B. tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
C. quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.
D. quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
3.7. ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là
A. ađenôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.
B. ađenôzin, đường deôxiribozơ, 3 nhóm photphat.
C. ađenin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.
D. ađenin, đường đeôxiribôzơ, 3 nhóm photphat.
3.8. Tại tế bào, ATP chủ yếu được sinh ra trong
A. quá trình đường phân.
B. chuỗi truyền điện tử
C. chu trình Crep.
D. chu trình Canvin.
39 Nồng độ các chất tan trong một tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường saccarôzơ không thể đi qua màng, nhưng nước và urê thì qua được. Thẩm thấu sẽ làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều nhất khi ngập trong dung dịch
A. saccrôzơ ưu trương
B. saccrôzơ nhược trương.
C. urê ưu trương.
D.urê nhược trương.
4.0. Các phân tử có kích thước lớn không thể lọt qua các lỗ màng thì tế bào đã thực hiện hình thức
A. vận chuyển chủ động.
B. ẩm bào.
C. thực bào.
D. ẩm bào và thực bào.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
B | C | D | A | C |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | B | A | D | D |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
A | B | D | D | C |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
C | D | C | A | B |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
C | B | C | A | B |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
C | C | D | B | A |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
D | B | B | B | A |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
C | C | B | A | D |