Trang Chủ Lớp 10 Đề thi học kì 1 lớp 10

Kiểm tra Sinh lớp 10 hết học kì 1: Lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn giống nhau ở chỗ nào?

Lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn giống nhau ở chỗ nào?; Sự vận chuyển chất dinh dưỡng sau quá trình tiêu hoá qua lông ruột vào máu ở người theo cách nào sau đây ? … trong Kiểm tra Sinh lớp 10 hết học kì 1. Xem Đề và đáp án đầy đủ phía dưới đây

1. Sự vận chuyển chất dinh dưỡng sau quá trình tiêu hoá qua lông ruột vào máu ở người theo cách nào sau đây ?

A. Vận chuyển tích cực

B. Vận chuyển thụ động

C. Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động

D. Vận chuyển khuếch tán

2. Nồng độ các chất tan trong một tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường saccarôzơ không thể đi qua màng, nhưng nước và urê thì qua được. Thẩm thấu sẽ làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều nhất khi ngập trong dung dịch

A. saccrôzơ nhược trương.

B. saccrôzơ ưu trương

C. urê ưu trương.

D. urê nhược trương.

3. Lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn giống nhau ở chỗ:

A. đều chứa axit nucleic

B. đều là hệ thống xoang màng dẹt thông với nhau

C. đều tổng hợp protein, lipit, đường

D. đều nằm sát và thông với màng nhân

4. Cho biết bộ phận tham gia vận chuyển 1 prôtêin ra khỏi tế bào?

A. Lưới nội chất trơn.

B. Bộ máy Gôngi và màng sinh chất

C. Bộ máy Gôngi.

D. Màng sinh chất.

5. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là :

A. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp

B. Được bao bọc bởi lớp màng kép

C. Có chứa sắc tố quang hợp

D. Có chứa nhiều phân tử ATP

6. Loại tế bào sau đây có chứa nhiều lizôxôm nhất là :

A. Tế bào bạch cầu

B. Tế bào hồng cầu

C. Tế bào thần kinh

D. Tế bào cơ

7. Cơ chất là :

A. Chất tham gia phản ứng do enzim xúc tác

B. Chất tạo ra do nhiều enzim liên kết lại

C. Sản phẩm tạo ra từ các phản ứng cho do enzim xúc tác

D. Chất tham gia cấu tạo enzim

8. Phát biểu sau đây có nội dung đúng là :

A. Enzim sẽ lại biến đổi khi tham gia vào phản ứng

B. Ở động vật, enzim do các tuyến nội tiết tiết ra

C. Enzim là một chất xúc tác sinh học

D. Enzim được cấu tạo từ các đisaccrit

9. Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế

A. Chủ động

B. Thụ động

C. Khuếch tán

D. Thẩm thấu

1.0: Bào quan không có màng bao bọc là:

A. Lizoxom

B. Riboxom

C. Không bào

D. Lưới nội chất

1.1: Ngâm rau xà lách vào dung dịch nước. Nước là môi trường gì?

A. Đồng trương

B. Ưu trương

Advertisements (Quảng cáo)

C. Nhược trương

D. Đẳng trương

1.2: Trong ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt động của enzim, thì nhiệt độ tối ưu của môi trường là giá trị nhiệt độ mà ở đó :

A. Enzim có hoạt tính thấp nhất

B. Enzim ngừng hoạt động

C. Enzim bắt đầu hoạt động

D. Enzim có hoạt tính cao nhất

1.3: Phần lớn Enzim trong cơ thể có hoạt tính cao nhất ở khoảng giá trị của độ pH nào sau đây ?

A. Từ 4 đến 5

B. Từ 6 đến 8

C. Trên 8

D. Từ 2 đến 3

1.4: Tế bào nhân chuẩn không có ở :

A. Người

B. Động vật

C. Thực vật

D. Vi khuẩn

1.5: Đặc điểm có ở tế bào thưc vật mà không có ở tế bào động vật là :

A. Có ti thể

B. Nhân có màng bọc

C. Trong tế bào chất có nhiều loại bàng quan

D. Có thành tế bào bằng chất xenlulôzơ

1.6: Đặc điểm các chất vận chuyển qua kênh prôtêin?

A. Không phân cực, kích thước lớn.

B. Phân cực, kích thước lớn.

C. Không phân cực, kích thước nhỏ.

D. Phân cực, kích thước nhỏ.

1.7: Cấu trúc không có trong nhân của tế bào là:

A. Chất nhiễm sắc

B. Bộ máy Gôngi

C. Nhân con

D. Màng nhân

1.8: Vì sao gọi là tế bào nhân thực?

A. Vì có hệ thống nội màng.

B. Vì vật chất di truyền là ADN và Prôtêin.

Advertisements (Quảng cáo)

C. Vì nhân có kích thước lớn.

D. Vì vật chất di truyền có màng nhân bao bọc

1.9: Enzim protease có tác dụng xúc tác quá trình nào sau đây ?

A. Phân giải lipit thành axit béo và glixêin

B. Phân giải prôtêin

C. Phân giải đường đi saccarit thành mônôsaccarit

D. Phân giải đường lactôzơ

2.0: Câu có nội dung đúng sau đây là :

A. Sự khuếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động

B. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao .

C. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu

D. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng

2.1: Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất ?

A. Tế bào biểu bì

B. Tế bào xương

C. Tế bào cơ tim

D. Tế bào hồng cầu

2.2: Enzim xúc tác quá trình phân giải đường saccrôzơ là :

A. Lactaza

B. Urêaza

C. Saccaraza

D. Enterôkinaza

2.3: Đặc điểm cấu tạo của tế bào nhân chuẩn giống với tế bào nhân sơ là:

A. Có các bào quan như bộ máy Gôngi, lưới nội chất …

B. Có thành tế bào

C. Có màng sinh chất

D. Có màng nhân

2.4: Khi mở lọ nước hoa, ta ngửi được mùi thơm khắp phòng. Hiện tượng này là do:

A. không có chênh lệch nồng độ chất tan.

B. nước hoa có mùi thơm.

C. nồng độ chất tan bên ngoài cao hơn trong lọ

D. chất tan trong lọ khuếch tán ra ngoài

2.5: Dị hoá là

A. tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.

B. quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.

C. quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.

D. tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào.

2.6: Rau bị héo ta ngâm vào nước một thời gian thấy rau tươi trở lại. Đây là hiện tượng gì?

A. Tan trong nước.

B. Co nguyên sinh

C. Phản co nguyên sinh

D. Trương nước

2.7: Lưới nội chất hạt có đặc điểm là

A. điều hòa trao đổi chất.

B. hình xoang ống

C. trên bề mặt đính nhiều hạt ribôxôm.

D. chứa nhiều loại enzim.

2.8: Ngoài bazơ nitric có trong phân tử thành phần còn lại của phân tử ATP là :

A. 3 phân tử đường và 1 nhóm phôtphat

B. 2 phân tử đường và 1 nhóm phôtphat

C. 1 phân tử đường và 2 nhóm phôtphat

D. 1 phân tử đường và 3 nhóm phôtphat

2.9: Khí CO2 và O2 được vận chuyển qua màng sinh chất qua phương thức vận chuyển nào sau đây?

A. khuếch tán trực tiếp.

B. chủ động.

C. khuếch tán qua kênh prôtêin.

D. nhập bào.

3.0: Khi môi trường có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tối ưu của enzim, thì điều nào sau đây đúng ?

A. Sự giảm nhiệt độ làm tăng hoạt tính enzim

B. Hoạt tính enzim giảm khi nhiệt độ tăng lên

C. Nhiệt độ tăng lên không làm thay đổi hoat tính enzim

D. Hoạt tính Enzim tăng theo sự gia tăng nhiệt độ

3.1: Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào là

A. Lục lạp

B. Nhân con

C. Không bào

D. Ti thể

3.2: Bộ phận của tế bào thực vật có thành phần chính là xenlulôzơ là

A. thành tế bào.

B. màng sinh chất.

C. màng nhân.

D. lục lạp.

3.3: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về lục lạp ?

A. Có chứa sắc tố diệp lục tạo màu xanh ở lá cây

B. Có chứa nhiều trong các tế bào động vật

C. Là loại bào quan nhỏ bé nhất

D. Có thể không có trong tế bào của cây xanh

3.4: Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuếch tán là :

A. Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong và ngoài màng

B. Chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương

C. Là hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật

D. Chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng

3.5: Màng sinh chất là một cấu trúc khảm động là vì

A. Các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển trong phạm vi màng.

B. không gắn kết chặt chẽ với khung tế bào .

C. phải bao bọc xung quanh tế bào .

D. được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau.


1 2 3 4 5
C B B B B
6 7 8 9 10
A A C A B
11 12 13 14 15
C D B D D
16 17 18 19 20
B B D B D
21 22 23 24 25
C C C D C
26 27 28 29 30
C C D A C
31 32 33 34 35
D A A A A

Advertisements (Quảng cáo)