Đề thi học kì 2 lớp 8 môn Hóa trường THCS Tân Quang 2017. Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, người ta cho các kim loại Mg, Al, Zn, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. Nếu lấy cùng một khối lượng thì kim loại nào cho nhiều khí hiđro nhất.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Dãy chất nào sau đây là oxit:
A. CaO ; BaO ; Na2O B. O2 ; MgO ; Na2O;
C. Ca(OH)2 , KOH ; NaOH D. NaCl ; Fe(NO3)2 ; BaSO4
Câu 2: Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, người ta cho các kim loại Mg, Al, Zn, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. Nếu lấy cùng một khối lượng thì kim loại nào cho nhiều khí hiđro nhất?
A. Fe B. Al C. Mg D. Zn
Câu 3: Cho chất X vào H2O được dung dịch làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. Chất X là:
A. P2O5 B. Al
C. BaO D. Fe
Câu 4: Hòa tan 6,2 gam natri oxit (Na2O) vào nước thu được 1 lít dung dịch NaOH.
CM dung dịch NaOH thu được là
A. 0,15 M B. 0,25 M C. 0,1 M D. 0,2 M
Câu 5: Hòa tan 10 g NaCl vào 40 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 2% B. 20% C. 2,5% D. 25%
Câu 6: Dãy gồm các Bazơ tan là:
A. Fe(OH)3 ; KOH ; Ba(OH)2 B. Mg(OH)2; Cu(OH)2 ; Ba(OH)2
C. Mg(OH)2 , Fe(OH)2 ; Zn(OH)2 D. NaOH , Ca(OH)2 , KOH
Câu 7: Dãy hợp chất gồm các chất thuộc loại muối là:
Advertisements (Quảng cáo)
A. H2SO4, CuSO4, Ca(OH)2 B. Na2O, CuSO4, KOH
C. CaCO3, CaCl2, FeSO4 D. CaCO3, MgO, Al2(SO4)3
Câu 8: Hóa chất nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong pḥòng thí nghiệm:
A. H2O B. Không khí C. KMnO4 D. K2MnO4
Câu 9: Cho 5,6 lít khí hiđro tác dụng với 3,36 lít khí oxi (đktc). Sau phản ứng, khối lượng nước thu được là:
A. 2,25 gam B. 4,5 gam C. 6,5 gam D. 3,25 gam
Câu 10: Không khí gồm:
A. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2; CO; hơi nước; khí hiếm…)
B. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2; CO; hơi nước; khí hiếm…)
C. 21% khí nitơ, 78% các khí khác, 1% khí nitơ
D. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi
Câu 11: Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:
Advertisements (Quảng cáo)
A. số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100g dung dịch.
B. số gam chất đó tan trong 100g dung môi.
C. số gam chất đó tan trong 100g dung dịch.
D. số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hòa.
Câu 12: Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng để khử hoàn toàn 80 gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao là
A. 22,4 lít B. 33,6 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít
Câu 13: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là do
A. Khí oxi khó hóa lỏng B. Khí oxi tan nhiều trong nước
C. khí O2 nhẹ hơn nước D. khí oxi tan ít trong nước
Câu 14: Dãy chất nào sau đây là axit:
A. H2SO3 ; HNO3 ; HBr B. Ca(OH)2 , KOH ; NaOH
C. CaO ; BaO ; Na2O D. NaCl ; Fe(NO3)2 ; BaSO4
Câu 15: Đốt cháy 3,1 gam phốt pho trong bình chứa 2,8 lít khí oxi (đktc). Sau phản ứng
A. phốtpho dư B. không xác định được chất hết, chất dư.
C. Hai chất đồng thời hết D. Oxi dư
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (1 đ) Hoàn thành các PTHH sau và cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng hóa học nào? Ghi điều kiện xảy ra nếu có:
a.CaO + H2O → ? c. Fe3O4 + H2 → ? + ?
b. Al + O2 → ? d. KClO3 → ? + O2
Câu 2 (2,5đ)
a. Hãy phân loại và gọi tên các chất sau: Al2O3 ; NaHCO3 ; Fe(OH)2; H2SO4
b. Em hiểu thế nào là:
+ dung dịch NaCl 10% ?
+ dung dịch KOH 2,5M ?
+ độ tan của muối ăn trong nước ở 25oC là 36 gam ?
c. Dân số gia tăng, sự phát triển kinh tế và biến đổi khí hậu… khiến nguồn nước sạch đang đứng trước nguy cơ cạn kiệt. Em hãy nêu vai trò của nước? Là học sinh, em có thể làm gì để bảo vệ nguồn nước ở địa phương em?
Câu 3 (1,5đ) Hòa tan Nhôm trong 300 ml dung dịch HCl 2M.
a. Tính khối lượng muối tạo thành.
b. Tính thể tích khí thoát ra ở đktc.
c. Tính khối lượng Nhôm đã tham gia phản ứng.
Biết: Al = 27; O = 16; H = 1; Cl = 35,5 ; Mg = 24 ; C = 12 ; Na = 23 ; P = 31 ; Fe = 56
Câu |
Đáp án |
1 | A |
2 | B |
3 | A |
4 | D |
5 | B |
6 | D |
7 | C |
8 | C |
9 | B |
10 | A |
11 | D |
12 | B |
13 | D |
14 | A |
15 | C |