Cùng thử sức với đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán của trường THCS Chi Thiết năm học 2021 – 2022 vừa mới tổ chức thi. Đề gồm 16 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận cụ thể như sau
TRƯỜNG THCS CHI THIẾT |
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) |
I/ Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước phương án trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 16, mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1. Đa thức x5 + 4x3 – 6x2 chia hết cho đơn thức nào?
A. 4xy | B. 6x3 | C. x5 | D. 4x2 |
Câu 2. Kết quả của phép chia 6xy : 2x là:
A. 12x2y | B. 3y | C. xy | D. 3 |
Câu 3. Hằng đẳng thức A3 – B3 bằng:
Câu 4. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta hằng đẳng thức?
A. (x + y )2 = x2 + xy + y2 | B. (x + y )2 = x2 + 2xy + y2 |
C. (x + y )2 = x2 – xy + y2 | D. (x + y )2 = x2 – 2xy + y2 |
Câu 5. Trong các đa thức sau, đa thức nào đã được phân tích thành nhân tử?
A. (x- 2)2 – (2-3x)2 | B. (x+1)2 – 3(x2-1) | C. (x-1)(3-2x) |
Câu 6. Dạng khai triển của hằng đẳng thức a2 – b2 là:
Advertisements (Quảng cáo)
A. (a + b)(a– b) | B. a2 +2ab + b2 | C. a2 – 2ab + b2 | D. (a – b)(a– b) |
Câu 7. Giá trị của biểu thức 772 + 232 + 77.46 bằng:
A. 10000 | B. 1000 | C. 100 | D. 100000 |
Câu 8. Kết quả phép tính (x2+1)(5-x) bằng:
A. 5x2 – x3 + 5 – x | B. 0 | C. 5x2 – x | D. x3 + 6 |
Câu 9. Kết quả của phép nhân 3x(2x +1) bằng:
A. 6x + 3 | B . 6x2 + 3x | C. 6x2 + 3 | D . 5x2 + 3x |
Câu 10. Giá trị của biểu thức 10x2y3 : ( -2xy2), tại x = 1, y = -1 là:
A. -5 | B. 5 | C. -10 | D. 10 |
Câu 11. Kết quả phân tích đa thức 5xy + 10x thành nhân tử là:
A. 5x(y+2) | B. 5(y+2) | C. x(y+2) | D. x(5y+10) |
Câu 12. Phân tích đa thức x2 – 4x + 4 thành nhân tử bằng phương pháp nào?
A. Đặt nhân tử chung | B. Nhóm hạng tử |
C. Dùng hằng đẳng thức | D. Phối hợp nhiều phương pháp |
Câu 13. Tổng các góc của một tứ giác bằng:
Advertisements (Quảng cáo)
A.1800 | B.3600 | C.900 | D. 7200 |
Câu 14. Cho hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 7cm, CD = 11cm. Khi đó đường trung bình của hình thang là:
A. 8cm | B. 10cm | C. 9cm | D. 7cm |
Câu 15.Trong các hình sau đây hình nào có trục đối xứng?
A. Tứ giác | B. Hình bình hành | C. Hình thang | D. Hình thang cân |
Câu 16. Đoạn thẳng MN là hình:
A. Có một tâm đối xứng | B. Có hai tâm đối xứng |
C. Không có tâm đối xứng | D. Có vô số tâm đối xứng |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17 (1 điểm). Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) 5x3 – 10x2+ 15x b) x2 – 3x + 2
Câu 18 (2 điểm).
a) Thực hiện phép tính: (3xy – x + y2) 2x2
b) Tìm a sao cho đa thức: – x3 + 6x2 – x + a chia hết cho đa thức: x – 1
Câu 19 (2,5 điểm). Cho ΔABC, gọi D, M, E theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CA.
a) Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao?
b) Trong trường hợp ABC vuông tại A, cho biết AB = 6cm, AC = 8cm, tính độ dài AM.
Câu 20 (0,5 điểm). Tìm x để biểu thức A có giá trị nhỏ nhất?
——- HẾT ——-