Tham khảo đề thi học kì 2 lớp 7 môn Toán của Phòng GD&ĐT Văn Lâm năm 2016 – 2017. Câu 2: Độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền của tam giác vuông đó là .
PHÒNG GD & ĐT VĂN LÂM TRƯỜNG THCS DƯƠNG PHÚC TƯ |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài : 90 Phút
|
I. TRẮC NGHIỆM : (5 điểm) Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất:
1: Biểu thức x2 +2x+1 tại x = -1 có giá trị là :
A. 0.
B. 3.
C. –3.
D. –1.
2: Độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền của tam giác vuông đó là :
A. 5
B. 6
C. 7
D. 14
3: Giá trị x = 1 là nghiệm của đa thức nào sau đây ?
A. x + 1
B. x –1
C. 2x + 1/2
D. x2 + 1
4: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = 2/3 x + 1?
5: Ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 3cm, 3cm, 5cm
B.1cm, 3cm, 6cm
C.2cm, 3cm, 5cm
D.1cm, 4cm, 7cm
6: Cho P = x2y – 2x2y + 5x2y, kết quả rút gọn P là:
A. 8x6y3
B. -4x2y
C. 7x2y
D. 4x2y
7: Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức :
A. x(x+2) .
B. x2-2.
C. x-2.
D. x+ 2.
8: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 7x2y?
A. xy2.
B. 2xy2.
C. –5x2y.
D. 2xy.
9: Điểm M nằm trên tia phân giác Oz của góc xOy, MH vuông góc với Ox, MK vuông góc với Oy ( H ∈ Ox , K ∈ Oy) thì:
A. MH>MK
B. MH+MK=MO
C. MH=MK
D. MH<MK
Advertisements (Quảng cáo)
10: ΔABC có góc A = 800 góc B = 400 thì quan hệ giữa ba cạnh AB, AC, BC là:
A. AB > AC > BC
B. BC > AB > AC
C. AC > AB > BC
D. BC > AC > AB
11: Số cân nặng của 20 học sinh (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau
Số cân nặng (x) | 26 | 29 | 30 | 31 | 33 | 40 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 5 | 6 | 3 | 1 | N = 20 |
Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 6
B. 162
C. 3
D. 20
12: Cho tam giác ABC có hai trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. GN= 1/2GC
B. GN=GM
C. GM=1/3GB
D. GB=GC
13: Kết qủa thu gọn -5x2y5 – x2y5 + 2x2y5 bằng:
A. 8x2y5.
B. -4 x2y5.
C. 4x2y5 .
D. -3 x2y5.
14: Điều tra số giấy vụn thu được của các lớp ở một trường THCS A được ghi lại bảng sau (đơn vị tính là kilôgam)
55 | 60 | 57 | 60 | 61 | 61 |
56 | 55 | 61 | 61 | 56 | 55 |
Các giá trị khác nhau là:
A. 55 56; 57; 60; 61.
B. 55; 56; 60; 61.
C. 12.
D. 5.
Advertisements (Quảng cáo)
15: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì :
15: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì :
A. AG = ¾ AB
B. AM = AG
C. AM = AB
D. AG = 2/3 AM
16: Đa thức g(x) = x2 + 1:
A. Có nghiệm là -1
B.Có 2 nghiệm
C.Không có nghiệm
D.Có nghiệm là 1
17: Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì tam giác đó trở thành tam giác đều?
A. một cạnh đáy
B.hai cạnh bằng nhau
C.hai góc nhọn
D. ba góc nhọn
18: Bậc của đa thức Q = x3 – 7x4y + xy3 – 11 là :
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
19: Đơn thức -3x2y5z3 có bậc:
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 10.
20: Cho tam giác ABC cân. Biết AB=AC=10cm; BC=12cm. M là trung điểm B
C.Độ dài trung tuyến AM là:
A. 8cm.
B. 22cm
C. 4cm
D. 6cm
II. TỰ LUẬN : (5 điểm)
21. (1,0 điểm)
Thời gian giải một bài toán (tính bằng phút) của 20 học sinh được thầy giáo ghi lại như sau:
9 | 10 | 5 | 10 | 8 | 9 | 7 | 9 | 10 | 8 |
8 | 5 | 7 | 8 | 10 | 9 | 8 | 7 | 8 | 15 |
a) Lập bảng ‘‘tần số’’ của dấu hiệu.
b) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
22. (1,5 điểm)
Cho hai đa thức:
a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính: P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)
c) Chứng minh rằng x=1 là nghiệm của đa thức Q(x) nhưng không là nghiệm của đa thức P(x).
23. (1,5 điểm)
Cho ΔABC cân tại A, có trung tuyến BE và CF cắt nhau tại G.
Chứng minh :
a). ΔABE = ΔACF
b) Chứng minh EF//BC.
c) AG ⊥ BC
24.(1 điểm)
a) Cho đa thức A(x) = x15– 15x14+15x13-15x12+…+15x3-15x2+15x-15.
Tính A(14).
b) Cho đa thức f(x) thỏa mãn điều kiện :
x.f(x-4) = (x-2).f(x).
Chứng minh rằng đa thức f(x) có ít nhất hai nghiệm.