Trang Chủ Lớp 6 Đề kiểm tra 1 tiết lớp 6

02 đề kiểm tra số học lớp 6 – THCS Văn Tự 2016

02 Đề kiểm tra số học lớp 6 trường THCS Văn Tự

TRƯỜNG THCS Văn Tự

 

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

Môn: Toán 6

Năm học: 2016 – 2017

(Thời gian 45’)

Ngày kiểm tra:14/11/2016

Đề 1

I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)

Em hãy khoanh tròn vào chữ  cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.

1) Kết quả phép tính 210 : 25 = ?

A. 14  
B.22  
C.25    
D.15

2) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0

A. 8   
B.2    
C.10      
D.11

3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .

A. 3 và 6
B.4 và 5
C.2 và 8             
D.9 và 12

4) Trong các số sau số nào chia hết cho 3.

A. 323    
B.246    
C.7421               
D.7853

5) Kết quả phân tích số  420 ra thừa số nguyên tố là:

A. 22.3.7    
B.22.5.7      
C.22.3.5.7           
D.22.32.5

6) ƯCLN ( 18 ; 36 ) là :

A. 36    
B.6       
C.18                   
D.30

7) BCNN ( 10; 20; 30 ) là :

A. 24 . 5 . 7      
B.2 . 5 . 7    
C.24           
D.22.3.5

Advertisements (Quảng cáo)

8) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:

A = { 0; 1; 2; 3; 5 }        B = { 1; 5 }          C = { 0; 1; 5 }                D = { 5 }

II. TỰ LUẬN : (8 điểm)

Bài 1.(2 điểm) 

a) Những số nào chia hết cho 3, cho 9 trong các số sau: 3241, 645, 2133, 4578

b) Thực hiện các phép tính sau: 28 . 76  +  28 . 24

c) Tìm ƯCLN(24,36) d) Tìm BCNN(30,40)

Bài 2: (2 điểm) Tìm x ∈ N biết:

a. x + 3 = 10      b. ( 3x – 4 ) . 23 = 64

 Bài 3: (3 điểm). Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi   xếp hàng 12, hàng 15 , hàng 18 đều thừa 7 học sinh. Tính số học sinh của khối 6.

Bài 4: (0.5 điểm)Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 36 và ƯCLN(a,b)  = 3

Bài 5: (0.5 điểm) Tìm số tự nhiên n sao cho 2n+5 chia hết cho 2n -1

Advertisements (Quảng cáo)


Đề 2

I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)

Em hãy khoanh tròn vào chữ  cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.

1) Kết quả phép tính 28 : 25 = ?                     A. 14  
B.23  
C.25    
D.15

2) Tìm số tự nhiên x biết 5.( x -7 2 ) = 0  A. 8   
B.2    
C.10      
D.7

3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .

A. 3 và 11   
B.4 và 6    
C.2 và 6             
D.9 và 12

4) Trong các số sau số nào chia hết cho 9.

A. 323    
B.246      
C.7421               
D.7850

5) Kết quả phân tích số  280 ra thừa số nguyên tố là:

A. 23.5.7    
B.22.5.7      
C.22.3.5.7           
D.22.32.5

6) ƯCLN ( 12 ; 60 ) là :

A. 36    
B.6    
C.12                   
D.30

7) BCNN ( 10; 14; 140 ) là :

A. 24 . 5 . 7    
B.22 . 5 . 7    
C.24         
D.5 .7

8) Cho hai tập hợp: Ư(12) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:

A = { 0; 1; 2; 3; 5 }        B = { 1; 3 }          C = { 0; 1; 5 }                D = { 5 }

 II. TỰ LUẬN : (8 điểm)

 Bài 1.(2 điểm) 

a) Những số nào chia hết cho 2, cho 9 trong các số sau: 3240, 454, 2133, 4578

b) Thực hiện các phép tính sau: 25 . 76  +  25 . 24

c) Tìm ƯCLN(24,64)

d) Tìm BCNN(20,40)

Bài 2: (2 điểm) Tìm x ∈ N biết:

a. x – 3 = 17   b. ( 2x – 3 ) . 23 = 40

Bài 3: (3 điểm). Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 150 đến 200. Khi xếp hàng 6, hàng 7 , hàng 8  đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh của khối 6.

Bài 4: (0.5 điểm)Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 48 và ƯCLN(a,b)  = 2

Bài 5: (0.5 điểm) Tìm số tự nhiên n sao cho 2n+3 chia hết cho 2n -1.

Advertisements (Quảng cáo)