Trang Chủ Lớp 6 Bài tập SGK lớp 6

Bài 36,37,38, 39,40 trang 78,79 Toán 6 tập 1: Tính chất của phép cộng các số nguyên

Tóm tắt kiến thức và Giải bài 36, 37 trang 78; Bài 38, 39, 40 trang 79 SGK Toán 6 tập 1: Tính chất của phép cộng các số nguyên.

1. Tính chất giao hoán: a + b = b +a.

2. Tính chất kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c).

Lưu ý: (a + b) + c được gọi là tổng của ba số a, b, c và được viết đơn giản là a + b + c.

3. Cộng với số 0:    a + 0 = a.

4. Cộng với số đối:  a + (-a) = 0.

Lời giải bài tập Tính chất của phép cộng các số nguyên sách giáo khoa trang 78,79 Toán 6 tập 1.

Bài 36. a) 126 + (-20) + 2004 + (-106);

b) (-199) + (-200) + (-201).

Đ/s: a) 126 + (-20) + 2004 + (-106) = 126 + 2004 + (-20) + (-106)

= 2130 + [- (20 + 106)] = 2130 + (-126) = 2130 – 126 = 2004.

b) (-199) + (-200) + (-201) = – (199 + 200 + 201)

Advertisements (Quảng cáo)

= – (199 + 201 + 200) = – [(199 + 201) + 200] = – (400 + 200) = -600.


Bài 37 trang 78. Tìm tổng tất cả các số nguyên x, biết:

a) -4 < x < 3;                        b) -5 < x < 5.

Đ/s: a) x nhận các giá trị: -3; -2; -1; 0; 1; 2.

(-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 = (-3) + (-2) + 2 + (-1) + 1 + 0 = (-3) + 0 + 0 + 0 = -3.

b) Tổng tất cả các số nguyên x là 0.

Advertisements (Quảng cáo)


Bài 38 trang 79 Toán 6 bai 38 hinh 47 toan 6

Chiếc diều của bạn Minh bay cao 15m (so với mặt đất). Sau một lúc, độ cao của chiếc diều tăng 2m, rồi sau đó lại giảm 3m. Hỏi chiếc diều ở độ cao bao nhiêu (so với mặt đất) sau hai lần thay đổi (h.47) ?

Giải: Giảm đi 3m có nghĩa là cộng thêm -3m.

Vậy sau 2 lần thay đổi, chiếc diều ở độ cao là: 15 + 2 + (-3 )= 14(m)


Bài 39. Tính:

a) 1 + (-3) + 5 + (-7) + 9 + (-11);

b) (-2) + 4 + (-6) + 8 + (-10) + 12.

Hướng dẫn: Đổi chỗ các số hạng, cộng tất cả các số dương với nhau, các số âm với nhau với cộng hai kết quả vừa tính được ta được đáp số:

a) -6;

Cách 1:
1+(-3) + 5 + (-7) +9 (-11)
=[1 +(-3)] + [5 +(-7)] + [9 +(-11)] = (-2)+(-2)+(-2) = -6
Cách 2:

1+(-3) + 5 + (-7) +9 (-11)
= (1+5+9) + [(-3) +(-7) + (-11)] = 15 + (-21) = -6

b) 6.

Tương tự như cách giải câu a.


Bài 40 trang 79. Điền số thích hợp vào ô trống:

a

3

-2

-a

15

0

 |a|

Đ/s:

a

3

-15

-2

0

-a

-3

15

2

0

  |a|

3

15

2

0

Advertisements (Quảng cáo)