Người dân Hoa Kì chủ yếu sống ở đâu?; ây Nam Á tiếp giáp với khu vực nào của Châu Á? … trong Đề thi học kì 1 Địa lớp 11. Xem Đề và đáp án đầy đủ phía dưới đây
1. Người dân Hoa Kì chủ yếu sống
A. ở vùng nông thôn.
B. ở đồng bằng Trung tâm.
C. trong các thành phố.
D. ở vùng phía Tây.
2. Tây Nam Á tiếp giáp với khu vực nào của Châu Á?
A. Trung Á, Nam Á.
B. Bắc Á, Nam Á.
C. Đông Á, Trung Á.
D. Nam Á, Đông Á.
3. Ý nào sau đây không đúng với nông nghiệp của Hoa Kì?
A. Gía trị sản lượng nông nghiệp năm 2004 chiếm 0,9% GDP.
B. Nông nghiệp hàng hóa hình thành muộn, phát triển chậm.
C. Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
D. Hình thành tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp là các trang trại.
4. Chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì năm 2004 là:
A. công nghiệp điện lực.
B. công nghiệp khai khoáng.
C. công nghiệp dệt-may.
D. công nghiệp chế biến.
5. Đồng bằng phù sa màu mỡ và rộng lớn của vùng trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì thuộc trung tâm Bắc Mĩ phân bố chủ yếu ở
A. phía đông. B. phía nam.
C. phía tây. D. phía bắc.
6. Hai sông chính ở phía Tây lãnh thổ Hoa Kì là:
A. Cô-lô-ra-đô và Cô-lum-bi-a.
B. A-can-dat và Ô-hai-ô.
C. Ô-hai-ô và Cô-lô-ra-đô.
D. Ô-hai-ô và Mit-xi-xi-pi.
7. Cho bảng số liệu sau, nhận xét nào đúng?
TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 1990-2010 (Đơn vị: %)
A. Tỉ suất sinh thô giảm nhiều hơn tỉ suất tử thô.
B. Tỉ suất tử thô có tốc độ giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.
C. Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của Hoa Kì đều tăng.
D. Tỉ suất tử thô luôn lớn hơn tỉ suất sinh thô.
8. Vùng tự nhiên nào của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ bao gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2 000m, chạy song song theo hướng Bắc Nam?
A. Vùng phía Đông.
B. Vùng ven Đại Tây Dương.
C. Vùng Trung Tâm.
D. Vùng phía Tây.
9. Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG, DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ LƯỢNG DẦU THÔ TIÊU DÙNG CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á GIAI ĐOẠN 1990-2010
(Đơn vị: nghìn thùng)
A. biểu đồ cột ba.
B. biểu đồ đường.
C. biểu đồ tròn.
D. biểu đồ cột đôi.
1.0: Lãnh thổ Hoa Kì không bao gồm
A. quần đảo Ăng-ti Lớn.
B. bán đảo A-la-xca.
C. quần đảo Ha-oai.
D. phần rộng lớn ở trung tâm Bắc Mĩ.
1.1: Hoa Kì nằm ở
Advertisements (Quảng cáo)
A. bán cầu Đông, nửa cầu Bắc.
B. bán cầu Tây.
C. bán cầu Đông.
D. nửa cầu Nam.
1.2: Hàng năm Hoa Kì xuất khẩu trung bình khoảng bao nhiêu tấn lúa mì?
A. 20 triệu tấn. B. 30 triệu tấn.
C. 10 triệu tấn. D. 40 triệu tấn.
1.3: Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp Hoa Kì là:
A. nông trường quốc doanh.
B. hộ gia đình.
C. trang trại.
D. hợp tác xã.
1.4: Ý nào sau đây không đúng với khu vực Tây Nam Á?
A. Dầu mỏ tập trung nhiều nhất quanh khu vực vịnh Péc-Xích.
B. Diện tích khoảng 7 triệu km2, số dân hơn 313 triệu người năm (2005).
C. Phần lớn dân cư theo đạo Thiên chúa giáo.
D. Tài nguyên chủ yếu là dầu mỏ, khí tự nhiên.
1.5: Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 1990-2010
A. biểu đồ đường.
B. biểu đồ cột kết hợp.
C. biểu đồ tròn.
D. biểu đồ cột nhóm.
1.6: Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu của Hoa Kì năm 2004 là:
A. 5671,5 tỉ USD. B. 4562,4 tỉ USD.
C. 2344,2 tỉ USD. D. 3453,3 tỉ USD.
1.7: Vùng phía tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ tập trung nhiều
A. kim loại đen.
B. khoáng sản nhiên liệu.
C. kim loại quý hiếm.
D. kim loại màu.
1.8: Hai bang hải ngoại nằm cách xa phần lớn lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm lục địa Bắc Mỹ hàng nghìn km là:
A. Phlo-ri-đa và Can-dát.
B. Ca-li-phooc-ni –a và Tếch dát.
Advertisements (Quảng cáo)
C. Can dát và Giooc-gia.
D. A-la-xca và Ha-Oai.
1.9: Phần đất Hoa Kì nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ có diện tích rộng hơn
A. 6 triệu km2. B. 7 triệu km2.
C. 9 triệu km2. D. 8 triệu km2.
2.0: Dân nhập cư vào Hoa Kì đa số là người
A. châu Phi. B. Ca-na-đa.
C. châu Âu. D. Mĩ la tinh.
2.1: Ý nào sau đây không đúng với quần đảo Ha-Oai của Hoa Kì?
A. Nằm giữa Thái Bình Dương.
B. Có tiềm năng rất lớn về du lịch.
C. Có trữ lượng lớn về dầu mỏ, khí tự nhiên.
D. Có tiềm năng rất lớn về hải sản.
2.2: Tây Nam Á có diện tích khoảng
A. 8 triệu km2 B. 5 triệu km2
C. 6 triệu km2 D. 7 triệu km2
2.3: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì ?
A. Đứng đầu thế giới về khai thác than đá, vàng, phốt phát.
B. Có sản lượng điện đứng đầu thế giới (năm 2004).
C. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP giai đoạn 1960-2004 có xu hướng giảm.
D. Công nghiệp chế biến chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của cả nước.
2.4: Quốc gia có diện tích rộng nhất Tây Nam Á là
A. I-Ran. B. Thổ Nhĩ Kỳ.
C. Ả Rập-Xê út. D. Ap-ga-ni-xtan.
2.5: Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản
A. lớn thứ hai thế giới.
B. lớn thứ nhất thế giới.
C. lớn thứ ba thế giới.
D. lớn thứ tư thế giới.
2.6: Diện tích của Hoa Kỳ là:
A. 8538 nghìn km2.
B. 7447 nghìn km2.
C. 9629 nghìn km2.
D. 6356 nghìn km2.
2.7: Tỉ trọng khu vực dịch vụ trong GDP của Hoa Kì năm 2004 là:
A. 62,1 %. B. 79,4 %.
C. 80,5 %. D. 86,7 %.
2.8: Phần lớn dân cư trong khu vực Tây Nam Á theo đạo
A. Hồi. B. Phật.
C. Thiên chúa giáo. D. Do thái.
2.9: Tài nguyên khoáng sản chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là
A. than, sắt.
B. dầu mỏ, khí đốt.
C. kim loại màu.
D. than, sắt, đồng.
3.0: Hoa Kì có bao nhiêu hãng hàng không lớn hoạt động?
A. 50. B. 30.
C. 20 D. 40.
3.1: Với dân số hơn 313 triệu người (năm 2005) diện tích 7 triệu km2. Vậy mật độ dân số trung bình của khu vực Tây Nam Á là bao nhiêu?
A. 45 người/km2 B. 49 người/km2
C. 40 người/km2 D. 50 người/km2
3.2: Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình ngoại thương của Hoa Kì?
A. Từ năm 1990 đến 2004, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
B. Năm 2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kì là 707,2 tỉ USD.
C. Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu năm 2004 là 2344,2 tỉ USD.
D. Chiếm khoảng 21% tổng giá trị ngoại thương thế giới.
3.3: GDP bình quân theo đầu người của Hoa Kì năm 2004 là:
A. 20848 USD. B. 57516 USD.
C. 39739 USD. D. 48627 USD.
3.4: Dầu mỏ, khí tự nhiên của khu vực Tây Nam Á tập trung nhiều nhất ở vùng
A. vịnh Péc-Xích.
B. đồng bằng Lưỡng Hà.
C. bán đảo Tiểu Á.
D. sơn nguyên I-Ran.
3.5: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng chuyển dịch từ
A. các bang vùng Đông Bắc đến các bang vùng phía Tây.
B. các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam và ven Thái Bình Dương.
C. các bang ven Thái Bình Dương đến các bang vùng Đông Bắc.
D. các bang phía Tây sang các bang phía Đông.
3.6: Tỉ suất gia tăng tự nhiên của Hoa Kì năm 2004 là:
A. 0,6 %. B. 1,0 %.
C. 0,2 %. D. 1,5 %.
3.7: Hình dạng lãnh thổ phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ cân đối là một thuận lợi cho
A. sản xuất nông nghiệp và khai thác tài nguyên.
B. sản xuất công nghiệp và phân bố mạng lưới đô thị.
C. khai thác tài nguyên và tổ chức sản xuất công nghiệp.
D. phân bố sản xuất và phát triển giao thông.
3.8: Từ năm 1960 đến năm 2004, tỉ trọng khu vực dịch vụ Hoa Kì
A. tăng.
B. ổn định ở mức khoảng 70%.
C. giảm mạnh.
D. có xu hướng giảm.
3.9: Quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất khu vực Tây Nam Á (năm 2003) là:
A. I-Rắc. B. Cô-Oét.
C. I-Ran. D. Ả-Rập-Xê –út.
4.0: Hoa Kì được thành lập vào năm
A. 1898. B. 1776.
C. 1532. D. 1654.
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
C |
A |
B |
D |
B |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
A |
D |
D |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
B |
C |
C |
C |
B |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
D |
D |
D |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
C |
D |
A |
C |
B |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
B |
A |
B |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
A |
D |
C |
A |
B |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
D |
A |
D |
B |