Bài 12 Số thực Toán 7: Giải bài 87, 88 trang 44; bài 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95 trang 45 SGK Toán 7 tập 1 Chương 1 .
Kiến thức cơ bản.
1. Số thực:
Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
Tập hợp các số thực được kí hiệu là R: R=Q U I.
2. Trục số thực
– Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số.
– Ngược lại mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực.
Chỉ có tập hợp số thực mới lấp đầy trục số.
Chú ý: Các phép toán trong tập hợp các số thực cũng có các tính chất tương tự như các phép toán trong tập hợp số hữu tỉ.
Ta có: Z ⊂ Q ⊂ R
Hướng dẫn làm bài tập trang 44,45 bài Số thực, luyện tập số thực – Toán 7 tập 1.
Bài 87. Điền các dấu ∈, ∉, ⊂ thích hợp vào ô vuông:
3 □ Q; 3 □ R; 3 □ I; -2,53 □ Q;
0,2(35) □ I; N □ Z; I □ R.
Đáp án:
3 ∈ Q; 3 ∈ R; 3 ∉ I; -2,53 ∈ Q;
0,2(35) ∉ I; N ⊂ Z; I ⊂ R.
Bài 88. Điền vào chỗ trống (…) trong các phát biểu sau:
a) Nếu a là số thực thì a là số … hoặc số …
Advertisements (Quảng cáo)
b) Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng …
h/d: a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ.
b) Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng tuần hoàn.
Bài 89. Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai ?
a) Nếu a là số nguyên tố thì a cũng là số thực;
b) Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm;
c) Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ.
Đáp án bài 89:
a) Đúng, vì Z ⊂ Q ⊂ R.
b) Sai, vì còn các số vô tỉ cũng không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm.
c) Đúng, vì N ⊂ Z ⊂ Q ≠ I
Bài 90 trang 45 Toán 7.Thực hiện các phép tính :
Advertisements (Quảng cáo)
Đáp án và hướng dẫn giải bài 90:
Giải bài 91, 92, 93, 94, 95 trang 45 Toán 7: Luyện tập số thực
Bài 91. Điền chữ số thích hợp vào ô vuông:
a) -3,02 < -3,□1;
b) -7,5□8 > -7,513;
c) -0,4□854 < -0,49826
d) -1,□0765 < -1,892
Đáp án:
a) -3,02 < -3,01
b) -7,508 > -7,513;
c) -0,49854 < -0,49826;
d) -1,90765 < -1,892.
Bài 92 trang 45. Sắp xếp các số thực:
-3,2; 1; -1/2; 7,4; 0; -1,5.
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng.
Đáp án: a) -3,2 < -1,5 < -1/2 < 0 < 1 < 7,4.
b) |0| < |-1/2| < |1| < |-1,5| < |-3,2| < |7,4|
Bài 93 trang 45 toán 7. a) 3,2.x + (-1,2).x + 2,7 = – 4,9
⇔ 2x = – 7,6
⇔ x= -3,8
⇔ -2,7x = -5,94
⇔ x = 2,2
Bài 94. Hãy tìm các tập hợp:
a) Q ∩ I; b) R ∩ I
a) Q ∩ I = Ø;
b) R ∩ I = I
Bài 95 trang 45. Tính giá trị biểu thức:
Đáp án: