Câu 1.1: Tập hợp các phân số bằng phân số \( – {{25} \over {35}}\) là:
(A) \(\left\{ { – {{25k} \over {35k}}|k \in Z,k \ne 0} \right\};\)
(B) \(\left\{ { – {{2k} \over {3k}}|k \in Z,k \ne 0} \right\};\)
(C) \(\left\{ { – {{50k} \over {70k}}|k \in Z,k \ne 0} \right\};\)
(D) \(\left\{ { – {{5k} \over {7k}}|k \in Z,k \ne 0} \right\}\)
Chọn (D).
Câu 1.2: Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:
Advertisements (Quảng cáo)
A) – 3); B) – 1); C) – 2); D) – 4).
Câu 1.3: Viết dạng chung của các số hữu tỉ bằng \({{ – 628628} \over {942942}}\)
Advertisements (Quảng cáo)
Ta có: \({{ – 628628} \over {942942}} = {{ – 2.314314} \over {3.314314}} = – {2 \over 3}\)
Dạng chung của các số hữu tỉ bằng \({{ – 628628} \over {942942}}\) là \({{ – 2m} \over {3m}}\) với m ∈ Z, m ≠ 0
Câu 1.4: Cho số hữu tỉ \({a \over b}\) khác 0. Chứng minh rằng:
a) \({a \over b}\) là số hữu tỉ dương nếu a và b cùng dấu.
b) \({a \over b}\) là số hữu tỉ âm nếu a và b khác dấu.
Xét số hữu tỉ \({a \over b}\), có thể coi b > 0.
a) Nếu a, b cùng dấu thì a > 0 và b > 0.
Suy ra \({a \over b} > {0 \over b} = 0\) tức là \({a \over b}\) dương.
b) Nếu a, b khác dấu thì a < 0 và b > 0.
Suy ra \({a \over b} < {0 \over b} = 0\) tức là \({a \over b}\) âm.