Ma trận và đề kiểm tra Vật Lý 6 kì 2 năm học 2017-2018 mới nhất đầy đủ đáp án (Trắc nghiệm + tự luận)
A.MA TRẬN
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Sự nở vì nhiệt |
|
-Sự nở vì nhiệt của chất rắn
-Nhiệt kế ,thang chia độ |
-Nhiệt kế, thang chia độ
|
||||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
2
1đ 10% |
|
|
1
1,5đ 15% |
|
|
3
2,5đ 25% |
Sự chuyển thể | -Sự bay hơi
-Sự sôi |
-Sự nóng chảy và sự đông đặc
-Sự sôi
|
-Sự bay hơi và ngưng tụ
-Sự sôi
|
-Sự bay hơi
|
|||||
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % |
3
1,5đ 15%
|
|
2
1đ 10% |
|
|
2
4,5đ 5% |
1
0,5đ 5% |
|
8
7,5đ 75% |
TS câu
TS điểm Tỉ lệ % |
Số câu : 3
Số điểm : 1,5 15% |
Số câu :4
Số điểm :2 20% |
Số câu : 5
Số điểm : 6,5 65% |
11
10đ 100% |
ĐỀ KIỂM TRA
Phần I. Trắc nghiệm (4điểm)
Chọn đáp án đúng
1: Quan sát bảng bên
Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. Chì C. Ôxi B. Nước D. Thủy ngân 2: Quan sát bảng bên Chất nào chỉ tồn tại ở thể hơi ở nhiệt độ phòng? A.Chì C. Ôxi B.Nước D. Thủy ngân |
|
3: Trong các vật sau đây vật nào được cấu tạo dự trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt?
A. Quả bóng bàn C. Băng kép
B. Phích đựng nước D. Bóng đèn điện
4: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải của sự bay hơi?
A. Phụ thuộc vào nhiệt độ
B. Phụ thuộc vào mặt thoáng chất lỏng
C. Xảy ra đồng trên mặt thoáng và trong lòng chất lỏng
D. Phụ thuộc vào gió
5: Nước sôi ở bao nhiêu độ?
A. 100 oC C. 80oC
Advertisements (Quảng cáo)
B. 90oC D. 70oC
6: Không dùng nhiệt kế rượu đo hơi nước đang sôi vì:
A. Rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của hơi nước đang sôi
B. Rượu sôi ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của hơi nước đang sôi
C. Rượu đông đặc ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của hơi nước đang sôi
D. Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của hơi nước đang sôi
7: Băng phiến đông đặc và nóng chảy ở bao nhiêu độ?
A. 50oC C. 70oC
Advertisements (Quảng cáo)
B. 60oC D. 80oC
8: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là của sự sôi
A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độn nào của chất lỏng
B. Phụ thuộc vào gió và mặt thoáng chất lỏng
C. Chỉ xảy ra trên mặt thoáng chất lỏng
D. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với mỗi chất lỏng
Phần II. Tự luận (6điểm)
9: Trong hơi thở của người bao giờ cũng có hơi nước. Tại sao ta chỉ có thể nhìn thấy hơi thở của người vào những ngày trời lạnh?
10: Tại sao nhiệt kế y tế chỉ có giới hạn đo từ 35oC đến 42oC
11: Cho bảng sau:
Thời gian (phút) | 0 | 2 | 4 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 |
Nhiệt độ (oC) | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 80 | 80 |
a) Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian
b) Có hiện tượng gì xảy ra từ phút thứ 12 đến phút thứ 16
c) Chất lỏng trên có phải nước không?
Nếu không chất lỏng trên là chất gì?
C. ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | C | C | C | A | B | D | D |
9. Mắt ta không thể nhìn thấy không khí cũng như hơi nước, do đó khi trời không lạnh ta không nhìn thấy hơi nước
Khi trời lạnh, hơi nước trong hơi thở gặp lạnh ngưng tụ lại tạo thành những hạt nước nhỏ do đó mắt ta có thể nhìn thấy được
10. Vì nhiệt độ cơ thể người chúng ta chỉ nằm trong khoảng giới hạn này
11. a)
b) Chất lỏng sôi vì nhiệt độ của chất lỏng trong thời gian này không thay đổi
c) Chất lỏng trên không phải nước
Chất lỏng trên là rượu