Đề thi kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 lớp 6 Toán phòng GD&ĐT Bình Giang. Gồm 2 đề: Số học và hình học. Thời gian làm bài là 45 phút.
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
ĐỀ CHÍNH THỨC
|
ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN: SỐ HỌC – LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề bài gồm 01 trang) |
1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính:
1) 20.10 + 20.11 2) 23 + 32
3) 23.18 – 23.8 4) a3 : a2 (a ≠ 0)
2 (2,0 điểm). Cho tổng A = 12 + n, tìm chữ số n để:
1) A chia hết cho 3.
2) A không chia hết cho 2.
3 (3,0 điểm).
1) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 20 là bội của 5.
2) Viết tập hợp B các số tự nhiên có 2 chữ số là ước của 100.
4 (2,0 điểm). Dùng 3 trong 4 chữ số 0 ; 3 ; 4 ; 5 để ghép thành số có 3 chữ số:
1) Chia hết cho 9.
Advertisements (Quảng cáo)
2) Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
5 (1,0 điểm).
1) Tìm số tự nhiên n để 5.n không là hợp số.
2) Tích của hai số tự nhiên m và n là 30, tìm m và n biết 2m > n.
HÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
ĐỀ CHÍNH THỨC
|
ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN: HÌNH HỌC – LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề bài gồm 01 trang |
1 (2,0 điểm). Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
Advertisements (Quảng cáo)
1) M là điểm thuộc đường thẳng a.
2) N là giao điểm của đường thẳng p và q.
2 (3,0 điểm). Cho hình vẽ:
1) Nêu tên các tia có gốc là B.
2) Nêu tên các tia đối của tia CD.
3) Kể tên các đoạn thẳng có trên hình vẽ.
3 (4,0 điểm).
1) Gọi B là điểm nằm giữa A và C, biết AB = 2cm, BC = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng AC.
2) Cho ba điểm M; N; P thẳng hàng, MN = 6cm, NP = 3cm. So sánh độ dài các đoạn thẳng MP và NP.
4 (1,0 điểm). Trên đường thẳng a có 2014 điểm, cứ hai điểm cho ta 1 đoạn thẳng. Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng tạo bởi 2014 điểm trên.
Đáp án đề thi giữa kì 1 lớp 6 Toán: Số học
Câu | Đáp án | Điểm |
1
(2 điểm) |
1) 20.10 + 20.11 = 20.(10 + 11) | 0,25 |
= 20. 21 = 420
( HS tính trực tiếp = 200 + 220 = 420 vẫn cho điểm tối đa ) |
0,25 | |
2) 23 + 32 = 8 + 9 | 0,25 | |
= 17 | 0,25 | |
3) 23.18 – 23.8= 8. 18 – 8. 8 | 0,25 | |
= 8.(18 – 8) = 8. 10 = 80
( HS tính trực tiếp = 144 -64 = 80 vẫn cho điểm tối đa ) |
0,25 | |
4) a3 : a2 = a (a ≠ 0) | 0,5 | |
2
(2 điểm) |
1) Vì 12 chia hết cho 3 nên để A chia hết cho 3 thì n phải chia hết cho 3 | 0,5 |
Vậy n ∈ {0;3;6;9}
( Tìm thiếu 1- 2 chữ số trừ 0,25) |
0,5 | |
2) Vì 12 chia hết cho 2 nên để A không chia hết cho 2 thì n không chia hết cho 2 | 0,5 | |
Vậy n ∈ {1;3;5;7;9}
( Tìm thiếu 1 – 2 chữ số trừ 0,25) |
0,5 | |
3
(3 điểm) |
1) A = {0;5;10;15}
( Tìm được 1 số được 0,5đ, 2 số 0,75đ, 3 số 1,25đ ) |
1,5 |
2) B = {10;20;25;50}
( Tìm được 1 số được 0,5đ, 2 số 0,75đ, 3 số 1,25đ ) |
1,5 | |
4
(2 điểm) |
1) 450 ; 405 ; 504 ; 540
( Tìm được 1 số đúng được 0,25đ ) |
1,0 |
2) 345 ; 354 ; 435 ; 453 ; 543 ; 534.
( Tìm được 1 số đúng được 0,25đ ) |
1,0 | |
5
(1 điểm) |
1) Với n = 0, ta có 5. 0 = 0, không là hợp số. | |
Với n = 1, ta có 5. 1 = 5, không là hợp số. | 0,25 | |
Với n 2, ta có 5. n là hợp số (vì có ít nhất ba ước là 1, 5, 5n) | ||
Vậy n = 0 hoặc n = 1 thì 5n không là hợp số.
( Tìm được 1 số đúng được 0,25đ ) |
0,25 | |
2) Ta có 30 = 1. 30 = 2. 15 = 3. 10 = 5. 6 | 0,25 | |
Vì 2m > n nên m = 30, n = 1 ; m = 15, n = 2 ; m = 10, n = 3 ;
m = 6, n = 5 hoặc m = 5, n = 6. Vậy các cặp số ( m ; n ) là ( 30; 1); ( 15; 2); ( 10; 3); ( 6; 5); ( 5; 6) ( HS tìm ra đủ các cặp m,n mà không lập luận được chặt chẽ vẫn cho đủ điểm ) |
0,25 |
Đáp án đề thi giữa kì 1 lớp 6 Toán: hình học
Đáp án câu 1,2 hình học
Đáp án câu 3,4 hình học
Chú ý: – Giáo viên có thể chia nhỏ biểu điểm
– Học sinh làm cách khác, đúng vẫn chấm điểm tối đa
Tải về đề thi và đáp án: Dethigiuaki1 – Toan_6_Dethikiemtra.com