Dưới đây là đề kiểm tra kiến thức cuối học kì 1 lớp 8 môn Địa lý năm học 2019 – 2020 trường THCS Đoàn Thị Điểm, Phòng GD & ĐT Nam Từ Liêm: Trình bày đặc điểm tự nhiên khu vực Tây Nam Á. Nêu những khó khăn ảnh hưởng đến việc phát triển kinh tế- xã hội của khu vực.
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Chọn một đáp án đúng nhất (1 điểm)
1. Dãy núi Himalaya có đặc điểm:
A. Dài 3000km, hướng Tây Nam – Đông Bắc B. Dài 2600km, hướng Bắc – Nam C. Dài 2600km, hướng Tây Bắc – Đông Nam D. Dài 3000km, hướng Đông – Tây |
2.Đồng bằng lớn nhất của Nam Á là:
A. Đồng bằng Ấn Hằng B. Đồng bằngBắc Bộ C. Đồng bằngHoa Bắc D. Đồng bằng Lưỡng Hà |
3. Dãy núi Gát Đông, Gát Tây nằm ở:
A. Đông Á B. Nam Á C. Tây Nam Á D. Đông Nam Á |
4. Đặc điểm nổi bật về khí hậu Tây Nam Á là:
A. Khô hạn B. Mưa nhiều C. Gió mùa D. Thất thường |
Câu 2:Điền từ thích hợp vào chỗ trống(2 điểm):
Nam Á là khu vực có dân số ………. và mật độ dân số ………….Dân cư Nam Á phân bố…………….tập trung ở vùng đồng bằng ………………………….và vùng…………………….. Tôn giáo chủ yếu của Nam Á là: ……………………………., …………………………….., ……………………………..
Câu 3:Gạch chân chỗ sai (cột A) và viết lại cho đúng (cột B)(2 điểm):
Advertisements (Quảng cáo)
Cột A | Cột B |
A.Trung Quốc, Ấn Độ là những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới. | |
B. Đồng bằng Lưỡng Hà là đồng bằng lớn nhất vùng Nam Á. | |
C. Phần hải đảo ở Đông Á có 3 sông lớn là sông Hoàng Hà, Trường Giang và Amua. | |
D. Phần phía tây đất liền ở Đông Á có khí hậu gió mùa, cảnh quan rừng là chủ yếu. |
PHẦN II. TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 4 (2 điểm): Trình bày đặc điểm tự nhiên khu vực Tây Nam Á. Nêu những khó khăn ảnh hưởng đến việc phát triển kinh tế- xã hội của khu vực.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Advertisements (Quảng cáo)
PHẦN III. THỰC HÀNH (3 điểm)
Cho bảng số liệu sau: Sản lượng khai thác và tiêu dùng dầu mỏ ở một số quốc gia Châu Á năm 2014 (Đơn vị: triệu tấn)
Quốc gia | Trung Quốc | Ấn Độ | Ả rập Xê út | Cô oét |
Khai thác dầu mỏ | 471 | 94 | 1012 | 485 |
Tiêu dùng dầu mỏ | 532 | 235 | 357 | 137 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng khai thác và tiêu dùng dầu mỏ ở một số quốc gia Châu Á năm 2014.
b. Từ biểu đồ đã vẽ, nêu nhận xét.