Phần trắc nghiệm (3 điếm)
1. Phản ứng của oxi và hiđro tỏa nhiệt lớn nhất khi:
A. Tỉ lệ và khối lượng của oxi và hiđro là 2: 1
B. Tỉ lệ về số nguyên tử của hiđro và oxi là 4: 1
C. Tỉ lệ về số mol của hiđro và oxi là 1: 2
D. Tỉ lệ vẻ thể tích của hiđro và oxi là 2: 1
2. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hoá – khử?
A. Mg + O2 \(\to\) MgO + CO.
B Na2O + H2O \(\to\) 2NaOH
C. 2Fe(OH)3 \(\to\) Fe2O3 + 3H2O.
D. CaO + CO2 \(\to\) CaCO3.
3. Trường hợp nào sau đây chứa khối lượng hiđro ít nhất?
A. 3.1023 phân tử H2.
B. 1,8 gam H20.
C. 3,2 gam CH4.
D. 0,1 mol NH3.
Advertisements (Quảng cáo)
4. Đổ điều chế khí H9 trong phòng thí nghiệm có thể dùng cập chất nào sau đây?
A. Cu và dung dịch HC1. B. Zn và dung dịch HC1.
C. Fe và dung dịch NaOH. D. Cu và dung dịch H9S04 loãng.
5. Khi cho 0,1 mol Zn tác dụng với dung dịch có chứa 49 gam H2S04. Thể tích khí H2 (đktc) thoát ra là
A. 3,36 (lít). B. 11,2 (lít).
C 22,4 (lít). D. 2,24 (lít).
Câu 6. Hỗn hợp khí A có 0,1 mol N2 và 0,4 mol NH3. Tỉ khối của hỗn hợp A với H2 là
A. 9,2. B. 9,6.
C. 9. D. 9,5.
Phần tự luận (7 điếm)
1. (3,5đ) Viết các PTHH thực hiện dãy biến hoá sau:
Advertisements (Quảng cáo)
KClO3O2 \(\to\) Fe3O4 \(\to\) Fe \(\to\) FeCl2
Cho biết mỗi phản ứng hoá trên thuộc loại phản ứng gì?
Phần trắc nghiệm (3đ)
Trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 1. D Câu 2. A Câu 3. B Câu 4. B Câu 5. D Câu 6. A
Phần tự luận (7đ)
1. (3,5đ)
Các PTHH:
2KClO3 \(\to\) 2KCl + 3O2 Phản ứng phân huỷ
3Fe + 2O2 \(\to\) Fe3O4 Phản ứng oxi hoá – khử
Fe3O4 + 4CO \(\to\) 3Fe + 4CO2 Phản ứng oxi hoá – khử
Fe + 2 HCl \(\to\) FeCl2 + H2 Phản ứng thế
2. (3,5đ)
Theo bài ta có nAl = nZn = x (mol).
PTHH: Zn + 2HCl \(\to\) ZnCl2 + H2
x(mol) x (mol)
Al + 6 HCl \(\to\) 2 AlCl3 + 3 H2
x (mol) 1,5x (mol)
\(2,5x = \dfrac{{1,344}}{{22,4}} = 0,06 \Rightarrow x = 0,024\,mol\)
\({m_{Zn}} = 0,024.65{\text{ }} = 1,56\,\,g\)
\({m_{Al}} = 0,024.27 = 0,648\;g\)
Tổng khối lượng của hỗn hợp là: \({m_{hh}} = 1,56 + 0,648 = 2,208\,g\)