Trang Chủ Lớp 7 Đề thi học kì 2 lớp 7

Kiểm tra học kì 2 Lịch sử 7: Nước Đại Việt thời Lê sơ tồn tại trong khoảng thời gian

Đề kiểm tra học kì 2 môn Lịch sử lớp 7: Vua trực tiếp nắm mọi quyền hành, kể cả chức tổng chỉ huy quân sự. Đó là đặc điểm tồ chức bộ máy chính quyền

Khoanh tròn một chữ cái trước câu trả lời đúng: (10đ)

1. Nước Đại Việt thời Lê sơ tồn tại trong khoảng thời gian:

A. Thế kỉ XIV đến thế kỉ XV.

B. Thế kỉ XV đến đầu thế kỉ XVI.

C. Thế kỉ XVI đến thế kỉ XVII.

D. Thế kỉ XV đến cuối thế kỉ XVII.

2.. Thời kì Lê sơ, quân dân Đại Việt kháng chiến chống sự xâm lược của:

A. Quân Mông – Nguyên.

B. Quân Xiêm.

C. Quân Thanh.

D. Quân Minh.

3. Vua trực tiếp nắm mọi quyền hành, kể cả chức tổng chỉ huy quân sự. Đó là đặc điểm tồ chức bộ máy chính quyền:

A. Thời Đinh – Tiền Lê.

B. Tiền Lê.

C. Thời Lê sơ.

D. Thời Lý – Trần.

4. Lê Lợi lên ngôi Hoàng đế đặt tên nước là:

A. Đại Cồ Việt.

B. Đại Việt.

C. Đại Ngu.

D. Việt Nam.

5. Vị vua được xem là anh minh nhất trong thời Lê sơ là:

A. Lê Thái Tổ.

B. Lê Thái Tông.

C. Lê Thánh Tông.

D. Lê Nhân Tông.

6. Luật Hồng Đức ra đời trong thời kì:

A. Thời Lý – Trần.

B. Thời Tiền Lê.

C. Thời nhà Hồ.

D. Thời Lê sơ.

7.. Trong thời kì nào có chức quan chuyên lo về nông nghiệp như: Hà đê sứ?

A. Thời nhà Trần và thời Lê sơ.

B. Thời nhà Lý và thời Lê sơ.

C. Thời nhà Hồ và thời Lê sơ.

D. Thời nhà Lý – nhà Trần và thời nhà Hồ.

Câu 8. Số lượng nô tì ngày càng giảm dần, đó là một trong những đặc điểm xã hội:

A. Thời Lý – Trần.

C. Thời Đinh – Tiền Lê.

B. Thời nhà Hồ.

D. Thời Lê sơ.

9. Thời kì nào Nho giáo chiếm địa vị độc tôn? Phật giáo và Đạo giáo bị hạn chế?

A. Thời nhà Lý.

B. Thời nhà Trần.

C. Thời nhà Hồ.

D. Thời Lê sơ.

1.0. Chiến thắng lớn nhất trong quá trình đấu tranh chống ngoại xâm thời Lê sơ:

A. Chiến thắng Bạch Đằng.

B. Chiến thắng Chi Lăng – Xương Giang.

C. Chiến thắng Đống Đa.

D. Chiến thắng Ngọc Hồi.

1.1. Thơ văn của ông chứa đựng tinh thần yêu nước và tinh thần dân tộc sâu sắc. Nhiều tác phẩm có giá trị như: Quỳnh uyển cửa ca, Châu cơ thẳng thưởng, Chinh tây kỉ hành… Tất cả khoảng trên 300 bài (bằng chữ Hán ), Hồng Đức quốc âm thi tập (bằng chữ Nôm). Ông là:

A. Nguyễn Trãi

B. Lê Thánh Tông

C. Ngô Sĩ Liên

D. Lương Thế Vinh

1.2. Ông có nhiều tác phẩm có giá trị lớn về văn học, sử học, địa lí học như Quân trung từ mệnh tập, Bình Ngô đại cáo, Chí linh sơn phủ, Dư địa chí… ông là:

A. Nguyễn Trãi

B. Lê Thánh Tông

C. Ngô Sĩ Liên

D. Lương Thế Vinh

1.3. Tình hình chính trị nước ta thế kỉ XVI có những biến động:

A. Nhà nước Lê sơ thịnh đạt.

B. Nhà nước Lê sơ được thành lập.

Advertisements (Quảng cáo)

C. Nhà nước phong kiến Lê sơ suy sụp, nhà Mạc thành lập.

D. Nhà Mạc bước vào giai đoạn thối nát.

1.4. Các cuộc chiến tranh phong kiến Nam – Bắc triều diễn ra vào:

A. Thế kỉ XVI.

B. Thế kỉ XVII

C. Thế kỉ XVIII.

D. Thế kỉ XIX

1.5. Nước ta vào thế kỉ XVII đã diễn ra sự kiện:

A. Chiến tranh phong kiến Nam – Bắc triều.

B. Các tập đoàn phong kiến Lê, Trịnh chia cắt đất nước.

C. Chiến tranh Trịnh – Nguyễn.

D. Tất cả cùng đúng.

1.6. Trước sự bùng nổ và lan rộng của khởi nghĩa nông dân ở thế kỉ

XVIII, tiêu biểu là phong trào nông dân Tây Sơn, chứng tỏ:

A. Sự nổi loạn cát cứ ở địa phương.

B. Sự lớn mạnh của nông dân.

C. Sự khủng hoảng và suy sụp của chế độ phong kiến.

D. Sự xâm lược của thế lực bên ngoài.

1.7. Triều đại Tây Sơn tồn tại trong khoảng thời gian:

A. 1778 đến 1802.

B. 1777 đến 1789.

C. 1779 đến 1800.

D. 1776 đến 1804.

1.8. Nguyễn Ánh đánh bại Vương triều Tây Sơn vào thời gian nào?

A.Năm 1801

B. Năm 1802.

C. Năm  1803.

D. Năm 1804.

1.9. Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII, các thế lực phong kiến đã xâm lược nước ta:

A. Quân Minh, Thanh.

B. Quân Tống, Thanh.

C. Quân Mông – Nguyên.

D. Quân Xiêm, Thanh.

20. Năm 1785, Nguyễn Huệ đã đánh bại quân Xiêm xâm lược với chiến thắng:

A. Chi Lăng – Xương Giang.

B. Tốt Động – Chúc Động

C. Rạch Gầm – Xoài Mút.

D. Ngọc Hồi – Hà Hồi.

2.1. Chiến thắng Đống Đa đã quyết định đến số phận của quân xâm lược:

A. Minh.

B. Thanh.

C. Xiêm.

Advertisements (Quảng cáo)

D. Tống.

2.2. Sử quán triều Nguyễn có:

A. Đại Việt sử kí tiền biên, Đại Nam thực lục.

B. Đại Việt sử kỉ tiền biên, Đại Nam liệt truyện.

C. Đại Nam liệt truyện, Lịch triều hiến chương loại chí.

D. Đại Nam thực lục, Đại Nam liệt truyện.

23. Nhà bác học lớn nhất của Việt Nam thế kỉ XVIII là:

A. Lê Quý Đôn.

B. Nguyễn Hữu Trác.

C. Lương Thế Vinh.

D. Phan Huy Chú.

2.4. Vào nửa đầu thế kỉ XIX nền văn học nước nhà có một kiệt tác văn học bằng chữ Nôm đó là:

A. Truyện Kiều của Nguyễn Du.

B. Qua đèo Ngang của Bà Huyện Thanh Quan.

C. Chinh phụ ngâm của Đặng Trần Côn.

D. Bánh Trôi nước của Hồ Xuân Hương.

2.5. Nhà nước phong kiến tập quyền Đại Việt đã phát triển hoàn chỉnh và đạt đến đỉnh cao vào thời kì:

A. Thời nhà Đinh.

B. Thời Lê sơ.

C. Thời nhà Trần.

D. Thời Quang Trung.

2.6. Từ thế kỉ XI đến thế kỉ XII, nước Đại Việt gắn nền với triều đại:

A. Nhà Đinh.

B. Nhà Lý.

C. Nhà Trần.

D. Nhà Hồ.

2.7. Những thời kì nào trong lịch sử nước ta đã đánh bại kẻ thù xâm lược nhà Tống?

A. Thời nhà Lý.

B. Thời nhà Trần.

C. Thời Tiền Lê và Lý.

D. Thời Lê sơ và nhà Lý.

2.8. Trong lịch sử chống ngoại xâm từ thể kỉ X đến thế kỉ XVI, dân tộc ta phải đối mặt với kẻ thù nào lâu nhất?

A. Quân xâm lược Tống.

B. Quân xâm lược Mông – Nguyên.

C. Quân xâm lược nhà Minh.

D. Quân xâm lược nhà Thanh.

2.9. Chiến thắng nào dưới đây kết thúc cuộc kháng chiến chống ngoại xâm của dân tộc ở thế kỉ XVIII?

A. Chiến thắng chống Tống của Lê Hoàn.

B. Chiến thắng Chi Lăng – Xương Giang của Lê Lợi – Nguyễn Trãi.

C. Chiến thắng Ngọc Hồi – Đống Đa của Quang Trung.

D. Chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền .

30. Thời kì nào nước ta chia làm 30 tỉnh và 1 phủ trực thuộc?

A. Thời kì Tây Sơn.

B. Thời kì nhà Nguyễn.

C. Thời kì nhà Trần.

D. Thời kì nhà Lý.

3.1. Trong lịch sử nước ta từ thế kỉ X đến thế kỉ XIX, Phật giáo phát triển thịnh đạt nhất dưới triều đại:

A. Tiền Lê.

B. Lê sơ.

C. Nhà Trần.

D. Nhà Lý.

3.2. Thời kì trong lịch sử nước ta từ thế kỉ X đến thế kỉ XIX, vua đi cày tịch điền đầu tiên:

A. Thời kì Tiền Lê.

B. Thời kì nhà Trần.

C. Thời kì nhà Lý.

D. Thời kì Hậu Lê.

3.3. Đoạn viết dưới đây nói về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nào? Do ai viết ?

“Gươm mài đá, đá núi cũng mòn

Voi uống nước, nước sông phải cạn

Đánh một trận sạch không kình ngạc

Đánh hai trận, tan tác chim muôn… ”

A. Chống xâm lược nhà Minh. Nguyễn Trãi.

B. Chống xâm lược nhà Tống. Lý Thường Kiệt.

C. Chống xâm lược Mông – Nguyên. Trần Quốc Tuấn.

D. Chống xâm lược Mông – Nguyên. Trần Quang Khải.

3.4. Bộ Hoàng Triều luật lệ đuợc ban hành dưới thời:

A. Nhà Lý.

B. Nhà Trần.

C. Nhà Nguyễn.

D. Nhà Lê sơ.

3.5. Từ thế kỉ X đến thế kỉ XIX, các nhà nước phong kiến ở nước ta được xây dựng theo chế độ:

A. Dân chủ phong kiến.

B. Quân chủ chuyên chế, trung ương tập quyền.

C. Phong kiến phân quyền.

D. Phong kiến phân quyền.

3.6. Bộ Quốc triều hình luật được viết dưới thời:

A. NhàLý.

B. Nhà Trần.

C. Nhà Lê sơ.

D. Nhà Nguyễn.

3.7. Thời kì nào nước ta bước vào giai đoạn độc lập, tự chủ?

A. Thời kì nhà Đinh.

B. Thời kì nhà Ngô.

C. Thời kì nhà Lý.

D. Thời kì nhà Trần.

38. Nhà nước phong kiến đã hoàn thành việc đo đạc ruộng đất trên toàn quốc, lập địa bạ các làng xã, phân rõ ruộng đất công và tư vào thời:

A. Nhà Lý.

B. Nhà Trần.

C. Nhà Hồ.

D. Nhà Nguyễn.

3.9. Điền trang là:

A. Ruộng đất của quý tộc, vương hầu thời Trần do khai hoang mà có.

B. Ruộng đất của quý tộc, vương hầu , địa chủ.

C. Ruộng đất của quý tộc, vương hầu thời Lý.

D. Ruộng đất các chúa Nguyễn di dân khai hoang mà có.

4.0. Đại cồ Việt là tên nước ta thời kì:

A. Đinh – Tiền Lê.

B. Đinh – Tiền Lê và đầu thời Lý.

C. Tiền Lê – Lí và đầu thời Trần.

D. Lí – Trần.


1 – B

2 – D

3 – C

4 – B

5 – C

6 – D

7 – A

8 – D

9 – D

10 – B

11 – B

12 – A

13 – C

14 – A

15 – C

16 – C

17 – A

18 – B

19 – D

20 – C

21 – C

22 – C

23 – A

24 – A

25 – B

26 – B

27 – C

28 – B

29 – C

30 – B

31 – D

32 – C

33 – A

34 – C

35 – B

36 – C

37 – B

38 – D

39 – A

40 – B

Advertisements (Quảng cáo)