Trang Chủ Lớp 8 Đề kiểm tra 1 tiết lớp 8

Đề kiểm tra 45 phút– Chương 2 Phân Thức Đại Số – Đại số 8: Tìm điều kiện xác định của biểu thức B.

Đề kiểm tra 45 phút– Chương 2 Phân Thức Đại Số – Đại số 8.  Chứng minh rằng: \(\left( {{6 \over {{x^2} – 6x}} + {1 \over {x + 6}}} \right):{{{x^2} + 36} \over {{x^2} – 36x}} = 1.\)

Bài 1. Cho biểu thức: \(A = \left( {{{x – 3} \over x} – {x \over {x – 3}} + {9 \over {{x^2} – 3x}}} \right):{{2x – 2} \over x}.\)

a) Rút gọn biểu thức A.

b) Tìm \(X\) thuộc \(\mathbb Z\) sao cho A luôn nhận giá trị nguyên.

Bài 2. Cho biểu thức: \(B = \left( {{{2x + 1} \over {x – 1}} + {8 \over {{x^2} – 1}} – {{x – 1} \over {x + 1}}} \right).{{{x^2} – 1} \over 5}.\)

a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức B.

b) Rút gọn biểu thức B và chứng tỏ B > 0 (với \(x \ne  \pm 1\) ).

Advertisements (Quảng cáo)

Bài 3. Chứng minh rằng: \(\left( {{6 \over {{x^2} – 6x}} + {1 \over {x + 6}}} \right):{{{x^2} + 36} \over {{x^2} – 36x}} = 1.\)

Bài 1. Điều kiện: \(x \ne 0,x \ne 1\) và \(x \ne 3\) .

a) \(A = {{{{\left( {x – 3} \right)}^2} – {x^2} + 9} \over {x\left( {x – 3} \right)}}.{x \over {2\left( {x – 1} \right)}}\)\(\; = {{ – 6x\left( {x – 3} \right)} \over {2x\left( {x – 3} \right)\left( {x – 1} \right)}} = {{ – 3} \over {x – 1}}.\)

Advertisements (Quảng cáo)

b) \(A \in\mathbb Z\) khi \(x – 1\) là ước của 3, với \(x \in\mathbb Z,x \ne 0,x \ne 1,x \ne 3\)

\( \Rightarrow x – 1 =  \pm 1;x – 1 =  \pm 3\)

Với \(x \in\mathbb Z,x \ne 0;x \ne 1,x \ne 3\)

\(\Rightarrow x = 2;x = 4;x =  – 2.\)

Bài 2.

a) Điều kiện: \(x – 1 \ne 0\) và \(x + 1 \ne 0 \Rightarrow x \ne  \pm 1\) (khi đó: \({x^2} – 1 \ne 0\) ).

b) Ta có: \(B = {{\left( {2x + 1} \right)\left( {x + 1} \right) + 8 – {{\left( {x – 1} \right)}^2}} \over {{x^2} – 1}}.{{{x^2} – 1} \over 5} \)\(\;= {{{x^2} + 5x + 8} \over 5}.\)

Ta có: \({x^2} + 5x + 8 \)\(\;= {x^2} + 2x.{5 \over 2} + {{25} \over 4} + 8 – {{25} \over 4}\)\(\; = {\left( {x + {5 \over 2}} \right)^2} + {7 \over 4} > 0\) với mọi \(x \ne  \pm 1\) , vì \({\left( {x + {5 \over 2}} \right)^2} \ge 0.\)

Bài 3. Biến đổi vế trái (VT), ta có:

\(VT = {{6\left( {x + 6} \right) + {x^2} – 6x} \over {\left( {{x^2} – 6x} \right)\left( {x + 6} \right)}}.{{{x^3} – 36x} \over {{x^2} + 36}} \)\(\;= {{{x^2} + 36} \over {x\left( {{x^2} – 36} \right)}}.{{x\left( {{x^2} – 36} \right)} \over {{x^2} + 36}} = 1\) (đpcm)

Advertisements (Quảng cáo)