Tham khảo bộ 3 đề thi giữa kì 2 Toán lớp 7 khá hay của 3 trường THCS Phan Bội Châu, THCS Lê Lợi và THCS Lê Anh Xuân rất hay. Thầy cô và các em xem chi tiết dưới đây.
ĐỀ SỐ 1: TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
Bài 1: Theo dõi thời gian làm bài một bài toán (tính bằng phút) của một nhóm học sinh. Thầy giáo ghi lại như sau:
3 | 5 | 7 | 2 | 4 | 7 | 8 | 9 |
7 | 8 | 6 | 7 | 5 | 3 | 8 | 7 |
5 | 4 | 8 | 7 | 7 | 9 | 4 | 7 |
5 | 3 | 9 | 7 | 7 | 4 | 7 | 6 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b) Hãy lập bảng tần số và tính số trung bình cộng.
c) Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức.
M = 5xy – 10 + 3y tại x = 2 ; y = -3
Bài 3: Thu gọn các đơn thức sau rồi xác định hệ số, phần biến và bậc.
Bài 4: Cho tam giác MNK vuông tại M. Biết MN = 9cm; MK = 12cm.
a. Tính NK.
b. Trên tia đối của tia MN lấy điểm I sao cho MN = MI. Chứng minh: ΔKNI cân.
c. Từ M vẽ MA ⊥ NK tại A, MB ⊥ IK tại B. Chứng minh ΔMAK = ΔMBK.
d. Chứng minh: AB // NI.
Advertisements (Quảng cáo)
ĐỀ SỐ 2: TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
Bài 1: Theo dõi thời gian làm bài một bài toán (tính bằng phút) của một nhóm học sinh. Thầy giáo ghi lại như sau:
7 | 8 | 9 | 9 | 5 | 6 | 7 | 10 | 9 | 7 |
10 | 11 | 8 | 8 | 7 | 7 | 9 | 8 | 8 | 8 |
a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Lập bảng tần số. Tính số trung bình cộng của các giá trị và tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức.
a. A = 3x – 5x2 tại x = 1
b. B = 2x2y3 + 9x2y3 – 5x2y3 tại x = 2; y = 1/2
Bài 3: Thu gọn đơn thức sau rồi xác định hệ số, phần biến và bậc.
A = (2x2y)(-2x3y)
Advertisements (Quảng cáo)
Bài 4: Cho tam giác IMN vuông tại I. Biết MN = 10cm, MI = 8cm. Tính IN.
Bài 5: Cho tam giác ABC cân tại A ( góc A < 90º) . Vẽ AH vuông góc với BC tại H.
a. Chứng minh: ΔAHC = ΔAHB.
b. Kẻ HM vuông góc với AC tại M. Trên tia đối của tia HM lấy điểm N sao cho HN = HM.
c. Chứng minh: BN // AC.
d. Kẻ HQ vuông góc với AB tại Q. Chứng minh BC là đường trung trực của NQ.
ĐỀ SỐ 3: TRƯỜNG THCS LÊ ANH XUÂN
Bài 1: Thống kê điểm kiểm tra môn toán của các học sinh lớp 7A ta được kết quả như sau.
8 | 7 | 5 | 6 | 7 | 5 | 8 | 8 | 8 | 6 |
8 | 6 | 5 | 6 | 9 | 8 | 9 | 7 | 7 | 6 |
a. Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b. Hãy lập bảng tần số và tính số trung bình cộng.
c. Tìm mốt của dấu hiệu.
a. Hãy xác định hệ số, phần biến và bậc của hai đơn thức A và B.
b. Tính A.B
Bài 3: Cho biểu thức
C = 8xy + 7x2 + 3y3 + 2xy – 4x2 – 9y3
a. Thu gọn biểu thức C.
b. Tính giá trị của biểu thức C tại x = -1; y = -2.
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A.
a. Cho biết AB = 9cm; BC =15cm. Tính AC rồi so sánh các góc của tam giác ABC.
b. Trên BC lấy điểm D sao cho BD = BA. Từ D vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC tại E. Chứng minh: ΔEBA = ΔEBD.
c. Lấy F sao cho D là trung điểm của EF. Từ D vẽ DM ⊥ CE tại M, DN ⊥ CF tại N. Cho góc ECF = 60º và CD = 10cm . Tính MN.